97 Nguyễn Thái Học, phường Cam Lộc, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
ĐIỆN THOẠI:
(84-258) 3854 213
HOTLINE NGÀNH Y TẾ:
1900-9095
EMAIL:
bvdkkvcr.syt@khanhhoa.gov.vn
HOTLINE BỆNH VIỆN
0965 311 515

Các dịch vụ kỹ thuật được Sở Y tế phê duyệt

02/12/2020 10:50        
Mã TT 43 Chương TT43 STT  TT43/21 Mục Mã TT50 DANH MỤC KỸ THUẬT
      0    
01.0001 1 1   01.0001 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
01.0002 1 2   01.0002 Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng
01.0003 1 3   01.0003 Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục  ≤ 8 giờ
01.0005 1 5   01.0005 Làm test phục hồi máu mao mạch
01.0006 1 6   01.0006 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
01.0007 1 7   01.0007 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
01.0008 1 8   01.0008 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
01.0009 1 9   01.0009 Đặt catheter động mạch
01.0010 1 10   01.0010 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
01.0011 1 11   01.0011 Chăm sóc catheter động mạch
01.0012 1 12   01.0012 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)
01.0015 1 15   01.0015 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
01.0016 1 16   01.0016 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ
01.0017 1 17   01.0017 Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ
01.0018 1 18   01.0018 Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng
01.0019 1 19   01.0019 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
01.0020 1 20   01.0020 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
01.0021 1 21   01.0021 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
01.0022 1 22   01.0022 Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc
01.0028 1 28   01.0028 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
01.0032 1 32   01.0032 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
01.0034 1 34   01.0034 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
01.0035 1 35   01.0035 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
01.0039 1 39   01.0039 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ
01.0040 1 40   01.0040 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
01.0041 1 41   01.0041 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
01.0042 1 42   01.0042 Đặt dẫn l­ưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da
01.0043 1 43   01.0043 Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh
01.0044 1 44   01.0044 Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ
01.0045 1 45   01.0045 Dùng thuốc chống đông
01.0046 1 46   01.0046 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu
01.0050 1 50   01.0050 Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ
01.0051 1 51   01.0051 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
01.0052 1 52   01.0052 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn
01.0053 1 53   01.0053 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
01.0054 1 54   01.0054 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
01.0055 1 55   01.0055 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
01.0056 1 56   01.0056 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
01.0057 1 57   01.0057 Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)
01.0058 1 58   01.0058 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)
01.0059 1 59   01.0059 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)
01.0060 1 60   01.0060 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)
01.0061 1 61   01.0061 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)
01.0062 1 62   01.0062 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ
01.0063 1 63   01.0063 Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)
01.0064 1 64   01.0064 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em
01.0065 1 65   01.0065 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
01.0066 1 66   01.0066 Đặt ống nội khí quản
01.0067 1 67   01.0067 Đặt nội khí quản 2 nòng
01.0069 1 69   01.0069 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
01.0071 1 71   01.0071 Mở khí quản cấp cứu
01.0072 1 72   01.0072 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
01.0073 1 73   01.0073 Mở khí quản thường quy
01.0074 1 74   01.0074 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
01.0075 1 75   01.0075 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
01.0076 1 76   01.0076 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
01.0077 1 77   01.0077 Thay ống nội khí quản
01.0078 1 78   01.0078 Rút ống nội khí quản
01.0079 1 79   01.0079 Rút canuyn khí quản
01.0080 1 80   01.0080 Thay canuyn mở khí quản
01.0081 1 81   01.0081 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter 
01.0082 1 82   01.0082 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)
01.0085 1 85   01.0085 Vận động trị liệu hô hấp
01.0086 1 86   01.0086 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
01.0087 1 87   01.0087 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
01.0088 1 88   01.0088 Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù
01.0089 1 89   01.0089 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng
01.0091 1 91   01.0091 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
01.0092 1 92   01.0092 Siêu âm màng phổi cấp cứu
01.0093 1 93   01.0093 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
01.0094 1 94   01.0094 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
01.0095 1 95   01.0095 Mở màng phổi cấp cứu
01.0096 1 96   01.0096 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
01.0097 1 97   01.0097 Dẫn l­ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
01.0098 1 98   01.0098 Chọc hút dịch, khí trung thất
01.0099 1 99   01.0099 Dẫn lư­u trung thất liên tục ≤ 8 giờ
01.0100 1 100   01.0100 Nội soi màng phổi để chẩn đoán
01.0101 1 101   01.0101 Nội soi màng phổi sinh thiết
01.0102 1 102   01.0102 Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực
01.0103 1 103   01.0103 Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi
01.0104 1 104   01.0104 Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
01.0105 1 105   01.0105 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
01.0106 1 106   01.0106 Nội soi khí phế quản cấp cứu 
01.0107 1 107   01.0107 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy
01.0108 1 108   01.0108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy
01.0109 1 109   01.0109 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy
01.0110 1 110   01.0110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy
01.0111 1 111   01.0111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
01.0112 1 112   01.0112 Bơm rửa phế quản
01.0113 1 113   01.0113 Rửa phế quản phế nang
01.0116 1 116   01.0116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy
01.0117 1 117   01.0117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy
01.0118 1 118   01.0118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy 
01.0119 1 119   01.0119 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy
01.0120 1 120   01.0120 Nội soi khí phế quản hút đờm
01.0121 1 121   01.0121 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi 
01.0122 1 122   01.0122 Nội soi phế quản và chải phế quản 
01.0123 1 123   01.0123 Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ
01.0128 1 128   01.0128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ
01.0129 1 129   01.0129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ
01.0130 1 130   01.0130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
01.0131 1 131   01.0131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ
01.0132 1 132   01.0132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ
01.0133 1 133   01.0133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ
01.0134 1 134   01.0134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ 
01.0135 1 135   01.0135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ 
01.0136 1 136   01.0136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ
01.0137 1 137   01.0137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ
01.0138 1 138   01.0138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
01.0144 1 144   01.0144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
01.0145 1 145   01.0145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ
01.0146 1 146   01.0146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ
01.0147 1 147   01.0147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ
01.0151 1 151   01.0151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP
01.0152 1 152   01.0152 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube
01.0155 1 155   01.0155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ
01.0157 1 157   01.0157 Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn
01.0158 1 158   01.0158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
01.0159 1 159   01.0159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
01.0160 1 160   01.0160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
01.0161 1 161   01.0161 Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu
01.0162 1 162   01.0162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
01.0163 1 163   01.0163 Mở thông bàng quang trên xương mu
01.0164 1 164   01.0164 Thông bàng quang 
01.0165 1 165   01.0165 Rửa bàng quang lấy máu cục
01.0166 1 166   01.0166 Vận động trị liệu bàng quang  
01.0167 1 167   01.0167 Chọc thăm dò bể thận d­ưới hư­ớng dẫn của siêu âm
01.0168 1 168   01.0168 Dẫn lư­u bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ
01.0169 1 169   01.0169 Dẫn lưu bể thận ngư­ợc dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ
01.0201 1 201   01.0201 Soi đáy mắt cấp cứu
01.0202 1 202   01.0202 Chọc dịch tuỷ sống
01.0204 1 204   01.0204 Đặt ống thông nội sọ
01.0205 1 205   01.0205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ
01.0207 1 207   01.0207 Ghi điện não đồ cấp cứu
01.0208 1 208   01.0208 Siêu âm Doppler xuyên sọ 
01.0209 1 209   01.0209 Dẫn lư­u não thất cấp cứu ≤ 8 giờ
01.0213 1 213   01.0213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ
01.0214 1 214   01.0214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ
01.0215 1 215   01.0215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa
01.0216 1 216   01.0216 Đặt ống thông dạ dày
01.0217 1 217   01.0217 Mở thông dạ dày bằng nội soi
01.0218 1 218   01.0218 Rửa dạ dày cấp cứu
01.0219 1 219   01.0219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
01.0220 1 220   01.0220 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)
01.0221 1 221   01.0221 Thụt tháo
01.0222 1 222   01.0222 Thụt giữ
01.0223 1 223   01.0223 Đặt ống thông hậu môn
01.0224 1 224   01.0224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)  
01.0225 1 225   01.0225 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)
01.0226 1 226   01.0226 Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ
01.0227 1 227   01.0227 Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ
01.0228 1 228   01.0228 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)
01.0229 1 229   01.0229 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ
01.0230 1 230   01.0230 Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ
01.0231 1 231   01.0231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu
01.0232 1 232   01.0232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
01.0233 1 233   01.0233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch
01.0234 1 234   01.0234 Nội soi trực tràng cấp cứu
01.0235 1 235   01.0235 Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
01.0236 1 236   01.0236 Nội soi đại tràng cầm máu
01.0237 1 237   01.0237 Nội soi đại tràng sinh thiết
01.0238 1 238   01.0238 Đo áp lực ổ bụng
01.0239 1 239   01.0239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
01.0240 1 240   01.0240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
01.0241 1 241   01.0241 Dẫn lư­u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ
01.0242 1 242   01.0242 Rửa màng bụng cấp cứu
01.0243 1 243   01.0243 Dẫn lư­u ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ
01.0244 1 244   01.0244 Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm
01.0245 1 245   01.0245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử
01.0246 1 246   01.0246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ
01.0247 1 247   01.0247 Hạ thân nhiệt chỉ huy
01.0248 1 248   01.0248 Nâng thân nhiệt chỉ huy
01.0249 1 249   01.0249 Giải stress cho người bệnh
01.0250 1 250   01.0250 Kiểm soát đau trong cấp cứu
01.0251 1 251   01.0251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
01.0252 1 252   01.0252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
01.0253 1 253   01.0253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
01.0254 1 254   01.0254 Truyền máu và các chế phẩm máu
01.0255 1 255   01.0255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ
01.0256 1 256   01.0256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch
01.0257 1 257   01.0257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch
01.0258 1 258   01.0258 Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ
01.0259 1 259   01.0259 Rửa mắt tẩy độc
01.0260 1 260   01.0260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)
01.0261 1 261   01.0261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)
01.0262 1 262   01.0262 Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường
01.0263 1 263   01.0263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
01.0264 1 264   01.0264 Tắm cho người bệnh tại gi­ường
01.0265 1 265   01.0265 Tắm tẩy độc cho người bệnh
01.0266 1 266   01.0266 Xoa bóp phòng chống loét
01.0267 1 267   01.0267 Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần)
01.0268 1 268   01.0268 Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ
01.0269 1 269   01.0269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn
01.0270 1 270   01.0270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu
01.0271 1 271   01.0271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc
01.0272 1 272   01.0272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ
01.0273 1 273   01.0273 Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu
01.0274 1 274   01.0274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp
01.0275 1 275   01.0275 Băng bó vết thư­ơng
01.0276 1 276   01.0276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
01.0277 1 277   01.0277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
01.0278 1 278   01.0278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu
01.0279 1 279   01.0279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng
01.0280 1 280   01.0280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
01.0281 1 281   01.0281 Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần)
01.0282 1 282   01.0282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm 
01.0283 1 283   01.0283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm 
01.0284 1 284   01.0284 Định nhóm máu tại gi­ường
01.0285 1 285   01.0285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
01.0286 1 286   01.0286 Đo các chất khí trong máu
01.0301 1 301   01.0301 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
01.0302 1 302   01.0302 Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay
01.0303 1 303   01.0303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
01.0304 1 304   01.0304 Chụp X quang cấp cứu tại giư­ờng
01.0317 1 317   01.0317 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
01.0318 1 318   01.0318 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
01.0319 1 319   01.0319 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
01.0336 1 336   01.0336 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc
01.0351 1 351   01.0351 Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực
01.0352 1 352   01.0352 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực
01.0353 1 353   01.0353 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc
01.0356 1 356   01.0356 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm  trong điều trị viêm tụy cấp
01.0357 1 357   01.0357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
01.0362 1 362   01.0362 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc
01.0364 1 364   01.0364 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
01.0371 1 371   01.0371 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu
01.0380 1 380   01.0380 Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)
02.0001 2 1   02.0001 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
02.0002 2 2   02.0002 Bơm rửa khoang màng phổi
02.0003 2 3   02.0003 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
02.0004 2 4   02.0004 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
02.0005 2 5   02.0005 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0006 2 6   02.0006 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
02.0007 2 7   02.0007 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0008 2 8   02.0008 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0009 2 9   02.0009 Chọc dò dịch màng phổi
02.0010 2 10   02.0010 Chọc tháo dịch màng phổi 
02.0011 2 11   02.0011 Chọc hút khí màng phổi 
02.0012 2 12   02.0012 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0013 2 13   02.0013 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
02.0014 2 14   02.0014 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter 
02.0015 2 15   02.0015 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
02.0016 2 16   02.0016 Đặt ống dẫn lưu khoang MP
02.0017 2 17   02.0017 Đặt nội khí quản 2 nòng
02.0018 2 18   02.0018 Điều trị bằng oxy cao áp
02.0024 2 24   02.0024 Đo chức năng hô hấp
02.0025 2 25   02.0025 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
02.0026 2 26   02.0026 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
02.0029 2 29   02.0029 Kỹ thuật tập thở cơ hoành
02.0030 2 30   02.0030 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương
02.0031 2 31   02.0031 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế
02.0032 2 32   02.0032 Khí dung thuốc giãn phế quản
02.0033 2 33   02.0033 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm 
02.0034 2 34   02.0034 Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng
02.0036 2 36   02.0036 Nội soi phế quản dưới gây mê
02.0039 2 39   02.0039 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
02.0040 2 40   02.0040 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản 
02.0041 2 41   02.0041 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
02.0042 2 42   02.0042 Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản
02.0043 2 43   02.0043 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
02.0044 2 44   02.0044 Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần
02.0045 2 45   02.0045 Nội soi phế quản ống mềm
02.0046 2 46   02.0046 Nội soi phế quản ống cứng
02.0048 2 48   02.0048 Nội soi  phế quản chải phế quản chẩn đoán
02.0049 2 49   02.0049 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
02.0050 2 50   02.0050 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
02.0051 2 51   02.0051 Nội soi  phế quản qua ống nội khí quản
02.0052 2 52   02.0052 Nội soi lồng ngực
02.0054 2 54   02.0054 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy
02.0055 2 55   02.0055 Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang
02.0058 2 58   02.0058 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
02.0059 2 59   02.0059 Nghiệm pháp kích thích phế quản
02.0060 2 60   02.0060 Nghiệm pháp đi bộ 6 phút
02.0061 2 61   02.0061 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
02.0062 2 62   02.0062 Rửa phổi toàn bộ
02.0063 2 63   02.0063 Siêu âm màng phổi cấp cứu
02.0064 2 64   02.0064 Sinh thiết màng phổi mù
02.0065 2 65   02.0065 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0066 2 66   02.0066 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
02.0067 2 67   02.0067 Thay canuyn mở khí quản
02.0068 2 68   02.0068 Vận động trị liệu hô hấp
02.0074 2 74   02.0074 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
02.0075 2 75   02.0075 Chọc dò màng ngoài tim
02.0076 2 76   02.0076 Dẫn lưu màng ngoài tim
02.0085 2 85   02.0085 Điện tim thường
02.0091 2 91   02.0091 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học
02.0095 2 95   02.0095 Holter điện tâm đồ
02.0096 2 96   02.0096 Holter huyết áp 
02.0097 2 97   02.0097 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
02.0109 2 109   02.0109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
02.0111 2 111   02.0111 Nghiệm pháp atropin
02.0112 2 112   02.0112 Siêu âm Doppler mạch máu
02.0113 2 113   02.0113 Siêu âm Doppler tim
02.0115 2 115   02.0115 Siêu âm tim cản âm
02.0116 2 116   02.0116 Siêu âm tim 4D
02.0119 2 119   02.0119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
02.0121 2 121   02.0121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
02.0128 2 128   02.0128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)
02.0129 2 129   02.0129 Chọc dò dịch não tuỷ
02.0130 2 130   02.0130 Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng
02.0131 2 131   02.0131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối
02.0132 2 132   02.0132 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
02.0133 2 133   02.0133 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
02.0134 2 134   02.0134 Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
02.0138 2 138   02.0138 Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
02.0139 2 139   02.0139 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
02.0140 2 140   02.0140 Điều trị trạng thái động kinh
02.0145 2 145   02.0145 Ghi điện não thường quy
02.0146 2 146   02.0146 Ghi điện não giấc ngủ
02.0149 2 149   02.0149 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường
02.0150 2 150   02.0150 Hút đờm hầu họng
02.0151 2 151   02.0151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
02.0152 2 152   02.0152 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày
02.0153 2 153   02.0153 Siêu âm Doppler xuyên sọ 
02.0154 2 154   02.0154 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường
02.0156 2 156   02.0156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường
02.0158 2 158   02.0158 Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc
02.0163 2 163   02.0163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
02.0164 2 164   02.0164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường
02.0165 2 165   02.0165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường
02.0166 2 166   02.0166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
02.0167 2 167   02.0167 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần
02.0168 2 168   02.0168 Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần
02.0172 2 172   02.0172 Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ
02.0173 2 173   02.0173 Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0175 2 175   02.0175 Chọc hút dịch quanh thận  dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0176 2 176   02.0176 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0177 2 177   02.0177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
02.0178 2 178   02.0178 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
02.0179 2 179   02.0179 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu
02.0180 2 180   02.0180 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm 
02.0181 2 181   02.0181 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm
02.0188 2 188   02.0188 Đặt sonde bàng quang 
02.0195 2 195   02.0195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ 
02.0201 2 201   02.0201 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)
02.0202 2 202   02.0202 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
02.0211 2 211   02.0211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái
02.0212 2 212   02.0212 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
02.0213 2 213   02.0213 Nội soi niệu quản chẩn đoán
02.0216 2 216   02.0216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang
02.0217 2 217   02.0217 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR
02.0218 2 218   02.0218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục
02.0219 2 219   02.0219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
02.0221 2 221   02.0221 Nội soi bàng quang
02.0222 2 222   02.0222 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
02.0223 2 223   02.0223 Nối thông động- tĩnh mạch
02.0225 2 225   02.0225 Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
02.0227 2 227   02.0227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da
02.0228 2 228   02.0228 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận
02.0229 2 229   02.0229 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang
02.0230 2 230   02.0230 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang
02.0231 2 231   02.0231 Rút catheter đường hầm
02.0232 2 232   02.0232 Rửa bàng quang lấy máu cục
02.0233 2 233   02.0233 Rửa bàng quang
02.0241 2 241   02.0241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)  
02.0242 2 242   02.0242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
02.0243 2 243   02.0243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
02.0244 2 244   02.0244 Đặt ống thông dạ dày
02.0245 2 245   02.0245 Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM
02.0246 2 246   02.0246 Đặt ống thông mũi mật
02.0247 2 247   02.0247 Đặt ống thông hậu môn
02.0252 2 252   02.0252 Mở thông dạ dày bằng nội soi
02.0253 2 253   02.0253 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu
02.0254 2 254   02.0254 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê
02.0255 2 255   02.0255 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi
02.0256 2 256   02.0256 Nội soi trực tràng ống mềm
02.0257 2 257   02.0257 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu
02.0258 2 258   02.0258 Nội soi trực tràng ống cứng
02.0259 2 259   02.0259 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
02.0260 2 260   02.0260 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê
02.0261 2 261   02.0261 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
02.0262 2 262   02.0262 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
02.0264 2 264   02.0264 Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
02.0265 2 265   02.0265 Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su
02.0271 2 271   02.0271 Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu
02.0272 2 272   02.0272 Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
02.0273 2 273   02.0273 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ
02.0289 2 289   02.0289 Nội soi ổ bụng có sinh thiết
02.0290 2 290   02.0290 Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
02.0292 2 292   02.0292 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su
02.0294 2 294   02.0294 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu
02.0295 2 295   02.0295 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm
02.0296 2 296   02.0296 Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp
02.0297 2 297   02.0297 Nội soi hậu môn ống cứng
02.0299 2 299   02.0299 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI)
02.0303 2 303   02.0303 Nội soi siêu âm trực tràng
02.0304 2 304   02.0304 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết
02.0305 2 305   02.0305 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết 
02.0306 2 306   02.0306 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết 
02.0307 2 307   02.0307 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết 
02.0308 2 308   02.0308 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 
02.0309 2 309   02.0309 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 
02.0310 2 310   02.0310 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết 
02.0311 2 311   02.0311 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết 
02.0313 2 313   02.0313 Rửa dạ dày cấp cứu
02.0314 2 314   02.0314 Siêu âm ổ bụng
02.0315 2 315   02.0315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan
02.0316 2 316   02.0316 Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng
02.0317 2 317   02.0317 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
02.0318 2 318   02.0318 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan
02.0319 2 319   02.0319 Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
02.0322 2 322   02.0322 Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm 
02.0325 2 325   02.0325 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan 
02.0328 2 328   02.0328 Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy 
02.0333 2 333   02.0333 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục 
02.0334 2 334   02.0334 Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng 
02.0336 2 336   02.0336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 
02.0337 2 337   02.0337 Thụt thuốc qua đường hậu môn
02.0338 2 338   02.0338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
02.0339 2 339   02.0339 Thụt tháo phân
02.0340 2 340   02.0340 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ 
02.0341 2 341   02.0341 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ 
02.0342 2 342   02.0342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ 
02.0343 2 343   02.0343 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0344 2 344   02.0344 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0345 2 345   02.0345 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0346 2 346   02.0346 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0347 2 347   02.0347 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0349 2 349   02.0349 Hút dịch khớp gối
02.0350 2 350   02.0350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0351 2 351   02.0351 Hút dịch khớp háng
02.0352 2 352   02.0352 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0353 2 353   02.0353 Hút dịch khớp khuỷu
02.0354 2 354   02.0354 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0355 2 355   02.0355 Hút dịch khớp cổ chân
02.0356 2 356   02.0356 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0357 2 357   02.0357 Hút dịch khớp cổ tay
02.0358 2 358   02.0358 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0359 2 359   02.0359 Hút dịch khớp vai
02.0360 2 360   02.0360 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0361 2 361   02.0361 Hút nang bao hoạt dịch
02.0362 2 362   02.0362 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0363 2 363   02.0363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
02.0364 2 364   02.0364 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0365 2 365   02.0365 Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) 
02.0366 2 366   02.0366 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp 
02.0367 2 367   02.0367 Nội soi khớp gối điều trị bào khớp 
02.0368 2 368   02.0368 Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật
02.0369 2 369   02.0369 Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) 
02.0370 2 370   02.0370 Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp 
02.0371 2 371   02.0371 Nội soi khớp vai điều trị bào khớp 
02.0372 2 372   02.0372 Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật
02.0374 2 374   02.0374 Siêu âm phần mềm (một vị trí)
02.0381 2 381   02.0381 Tiêm khớp gối
02.0382 2 382   02.0382 Tiêm khớp háng
02.0383 2 383   02.0383 Tiêm khớp cổ chân
02.0384 2 384   02.0384 Tiêm khớp bàn ngón chân
02.0385 2 385   02.0385 Tiêm khớp cổ tay
02.0386 2 386   02.0386 Tiêm khớp bàn ngón tay
02.0387 2 387   02.0387 Tiêm khớp đốt ngón tay
02.0388 2 388   02.0388 Tiêm khớp khuỷu tay
02.0389 2 389   02.0389 Tiêm khớp vai
02.0390 2 390   02.0390 Tiêm khớp ức đòn
02.0391 2 391   02.0391 Tiêm khớp ức - sườn
02.0392 2 392   02.0392 Tiêm khớp đòn- cùng vai
02.0393 2 393   02.0393 Tiêm khớp thái dương hàm
02.0394 2 394   02.0394 Tiêm ngoài màng cứng
02.0396 2 396   02.0396 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)   
02.0397 2 397   02.0397 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay
02.0398 2 398   02.0398 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối
02.0399 2 399   02.0399 Tiêm hội chứng DeQuervain
02.0400 2 400   02.0400 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay
02.0401 2 401   02.0401 Tiêm gân gấp ngón tay
02.0402 2 402   02.0402 Tiêm gân nhị đầu khớp vai
02.0403 2 403   02.0403 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)
02.0404 2 404   02.0404 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai
02.0405 2 405   02.0405 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)   
02.0406 2 406   02.0406 Tiêm gân gót
02.0407 2 407   02.0407 Tiêm cân gan chân
02.0411 2 411   02.0411 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0412 2 412   02.0412 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0413 2 413   02.0413 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0414 2 414   02.0414 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm 
02.0415 2 415   02.0415 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0416 2 416   02.0416 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0417 2 417   02.0417 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0418 2 418   02.0418 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0419 2 419   02.0419 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0420 2 420   02.0420 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm 
02.0421 2 421   02.0421 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0422 2 422   02.0422 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0423 2 423   02.0423 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0424 2 424   02.0424 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm 
02.0425 2 425   02.0425 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0426 2 426   02.0426 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0427 2 427   02.0427 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0428 2 428   02.0428 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0429 2 429   02.0429 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0432 2 432   02.0432 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
02.0622 2 622   02.0622 Tìm tế bào Hargraves
03.0012 3 12   03.0012 Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết
03.0018 3 18   03.0018 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu
03.0019 3 19   03.0019 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ
03.0024 3 24   03.0024 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
03.0027 3 27   03.0027 Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu
03.0028 3 28   03.0028 Đặt catheter tĩnh mạch
03.0029 3 29   03.0029 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
03.0030 3 30   03.0030 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm
03.0031 3 31   03.0031 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
03.0033 3 33   03.0033 Đặt catheter động mạch
03.0034 3 34   03.0034 Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh
03.0035 3 35   03.0035 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
03.0038 3 38   03.0038 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
03.0039 3 39   03.0039 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
03.0040 3 40   03.0040 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
03.0041 3 41   03.0041 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
03.0042 3 42   03.0042 Mở màng ngoài tim cấp cứu
03.0043 3 43   03.0043 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu
03.0044 3 44   03.0044 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
03.0045 3 45   03.0045 Hạ huyết áp chỉ huy
03.0046 3 46   03.0046 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường
03.0047 3 47   03.0047 Theo dõi điện tim liên tục tại giường
03.0049 3 49   03.0049 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
03.0050 3 50   03.0050 Chăm sóc catheter động mạch
03.0051 3 51   03.0051 Ép tim ngoài lồng ngực
03.0052 3 52   03.0052 Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm máu, hút đờm
03.0053 3 53   03.0053 Nội soi khí phế quản  bằng ống soi mềm
03.0056 3 56   03.0056 Nội soi khí phế quản hút đờm
03.0057 3 57   03.0057 Nội soi khí phế quản cấp cứu
03.0058 3 58   03.0058 Thở máy bằng xâm nhập
03.0061 3 61   03.0061 Chọc hút dịch, khí trung thất
03.0062 3 62   03.0062 Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp
03.0063 3 63   03.0063 Nội soi khí phế quản ở NB thở máy
03.0064 3 64   03.0064 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi
03.0066 3 66   03.0066 Bơm rửa phế quản không bàn chải
03.0067 3 67   03.0067 Nội soi màng phổi để chẩn đoán
03.0069 3 69   03.0069 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu
03.0070 3 70   03.0070 Siêu âm màng phổi
03.0073 3 73   03.0073 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
03.0075 3 75   03.0075 Cai máy thở
03.0076 3 76   03.0076 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.
03.0077 3 77   03.0077 Đặt ống nội khí quản
03.0078 3 78   03.0078 Mở khí quản
03.0079 3 79   03.0079 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
03.0080 3 80   03.0080 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
03.0081 3 81   03.0081 Bơm rửa màng phổi
03.0082 3 82   03.0082 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
03.0083 3 83   03.0083 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
03.0084 3 84   03.0084 Chọc thăm dò màng phổi
03.0085 3 85   03.0085 Mở màng phổi tối thiểu
03.0086 3 86   03.0086 Dẫn l­ưu màng phổi liên tục
03.0087 3 87   03.0087 Theo dõi độ bão hòa  ô xy (SPO2) liên tục tại giường
03.0088 3 88   03.0088 Thăm dò chức năng hô hấp
03.0089 3 89   03.0089 Khí dung thuốc cấp cứu
03.0090 3 90   03.0090 Khí dung thuốc thở máy
03.0091 3 91   03.0091 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
03.0092 3 92   03.0092 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
03.0093 3 93   03.0093 Vận động trị liệu hô hấp
03.0094 3 94   03.0094 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
03.0095 3 95   03.0095 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở
03.0096 3 96   03.0096 Mở khí quản qua da cấp cứu
03.0098 3 98   03.0098 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
03.0099 3 99   03.0099 Đặt nội khí quản 2 nòng
03.0100 3 100   03.0100 Rút catheter khí quản
03.0101 3 101   03.0101  Thay canuyn mở khí quản
03.0102 3 102   03.0102  Chăm sóc lỗ mở khí quản
03.0103 3 103   03.0103  Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
03.0104 3 104   03.0104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
03.0105 3 105   03.0105 Thổi ngạt
03.0106 3 106   03.0106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
03.0107 3 107   03.0107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
03.0108 3 108   03.0108  Thở oxy gọng kính
03.0109 3 109   03.0109  Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi
03.0110 3 110   03.0110 Thở oxy qua mặt nạ có túi
03.0111 3 111   03.0111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)
03.0112 3 112   03.0112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
03.0113 3 113   03.0113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
03.0123 3 123   03.0123 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu
03.0124 3 124   03.0124 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi
03.0125 3 125   03.0125 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
03.0129 3 129   03.0129 Mở thông bàng quang trên xương mu
03.0130 3 130   03.0130 Vận động trị liệu bàng quang
03.0131 3 131   03.0131 Rửa bàng quang lấy máu cục
03.0132 3 132   03.0132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
03.0133 3 133   03.0133 Thông tiểu
03.0134 3 134   03.0134 Hồi sức chống sốc
03.0135 3 135   03.0135 Dẫn lưu não thất cấp cứu
03.0137 3 137   03.0137 Xử trí tăng áp lực nội sọ
03.0138 3 138   03.0138 Điện não đồ thường quy
03.0143 3 143   03.0143 Siêu âm doppler xuyên sọ
03.0146 3 146   03.0146 Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh
03.0147 3 147   03.0147 Chọc dò dịch não thất
03.0148 3 148   03.0148 Chọc dịch tuỷ sống
03.0149 3 149   03.0149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)
03.0150 3 150   03.0150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường
03.0151 3 151   03.0151 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu
03.0152 3 152   03.0152 Soi đáy mắt cấp cứu
03.0153 3 153   03.0153 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)
03.0154 3 154   03.0154 Mở thông dạ dày bằng nội soi
03.0155 3 155   03.0155 Nội soi dạ dày cầm máu
03.0157 3 157   03.0157 Cầm máu thực quản qua nội soi
03.0158 3 158   03.0158 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
03.0159 3 159   03.0159 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu
03.0160 3 160   03.0160 Soi đại tràng cầm máu
03.0161 3 161   03.0161 Soi đại tràng sinh thiết
03.0162 3 162   03.0162 Nội soi trực tràng cấp cứu
03.0163 3 163   03.0163 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
03.0164 3 164   03.0164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
03.0165 3 165   03.0165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
03.0166 3 166   03.0166 Rửa màng bụng cấp cứu
03.0167 3 167   03.0167 Đặt ống thông dạ dày
03.0168 3 168   03.0168 Rửa dạ dày cấp cứu
03.0169 3 169   03.0169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
03.0171 3 171   03.0171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
03.0172 3 172   03.0172 Cho ăn qua ống thông dạ dày
03.0173 3 173   03.0173 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
03.0174 3 174   03.0174 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm
03.0175 3 175   03.0175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày
03.0176 3 176   03.0176 Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng
03.0177 3 177   03.0177 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày
03.0178 3 178   03.0178 Đặt sonde hậu môn
03.0179 3 179   03.0179 Thụt tháo phân
03.0180 3 180   03.0180 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên
03.0181 3 181   03.0181 Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay
03.0183 3 183   03.0183 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy
03.0184 3 184   03.0184 Hạ nhiệt độ chỉ huy
03.0185 3 185   03.0185 Nâng thân nhiệt chủ động
03.0186 3 186   03.0186 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh
03.0187 3 187   03.0187 Kiểm soát đau trong cấp cứu
03.0188 3 188   03.0188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnh Siêu âm màu tại giường
03.0189 3 189   03.0189 Chụp X quang cấp cứu tại giường
03.0190 3 190   03.0190 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu
03.0191 3 191   03.0191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại gi­ường
03.0192 3 192   03.0192 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng
03.0193 3 193   03.0193 Truyền máu và các chế phẩm máu
03.0194 3 194   03.0194 Tắm cho người bệnh tại giường
03.0195 3 195   03.0195 Tắm tẩy độc cho người bệnh
03.0196 3 196   03.0196 Gội đầu cho người bệnh tại giường
03.0197 3 197   03.0197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
03.0198 3 198   03.0198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt
03.0199 3 199   03.0199 Xoa bóp phòng chống loét
03.0200 3 200   03.0200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
03.0201 3 201   03.0201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
03.0202 3 202   03.0202 Băng bó vết thương
03.0203 3 203   03.0203 Cầm máu (vết thương chảy máu)
03.0204 3 204   03.0204 Vận chuyển  người bệnh an toàn
03.0205 3 205   03.0205 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
03.0206 3 206   03.0206 Định nhóm máu tại giường
03.0207 3 207   03.0207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê
03.0208 3 208   03.0208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
03.0209 3 209   03.0209 Truyền dịch vào tủy xương
03.0210 3 210   03.0210 Tiêm truyền thuốc
03.0221 3 221   03.0221 Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
03.0225 3 225   03.0225 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
03.0231 3 231   03.0231 Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)
03.0232 3 232   03.0232 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)
03.0236 3 236   03.0236 Sốc điện thông thường
03.0239 3 239   03.0239 Trắc nghiệm tâm lý  Raven
03.0240 3 240   03.0240 Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler)
03.0254 3 254   03.0254 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI)
03.0257 3 257   03.0257 Xử trí người bệnh kích động
03.0259 3 259   03.0259 Xử trí người bệnh không ăn
03.0260 3 260   03.0260 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần
03.0261 3 261   03.0261 Liệu pháp tâm lý nhóm 
03.0262 3 262   03.0262 Liệu pháp tâm lý gia đình
03.0264 3 264   03.0264 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
03.0266 3 266   03.0266 Liệu pháp giải thích hợp lý
03.0267 3 267   03.0267 Liệu pháp lao động 
03.0268 3 268   03.0268 Cấp cứu người bệnh tự sát 
03.0269 3 269   03.0269 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
03.0271 3 271   03.0271 Từ châm
03.0272 3 272   03.0272 Laser châm
03.0273 3 273   03.0273 Mai hoa châm
03.0274 3 274   03.0274 Kéo nắn cột sống cổ
03.0275 3 275   03.0275 Kéo nắn cột sống thắt lưng
03.0276 3 276   03.0276 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
03.0277 3 277   03.0277 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT
03.0278 3 278   03.0278 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT
03.0279 3 279   03.0279 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
03.0280 3 280   03.0280 Xông thuốc bằng máy
03.0281 3 281   03.0281 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 
03.0282 3 282   03.0282 Xông hơi thuốc 
03.0283 3 283   03.0283 Xông khói thuốc
03.0284 3 284   03.0284 Sắc thuốc thang
03.0285 3 285   03.0285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 
03.0286 3 286   03.0286 Đặt thuốc YHCT 
03.0287 3 287   03.0287 Bó thuốc
03.0288 3 288   03.0288 Chườm ngải
03.0289 3 289   03.0289 Hào châm
03.0290 3 290   03.0290 Nhĩ châm 
03.0291 3 291   03.0291 Ôn châm
03.0292 3 292   03.0292 Chích lể
03.0293 3 293   03.0293 Luyện tập dưỡng sinh
03.0294 3 294   03.0294 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
03.0295 3 295   03.0295 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
03.0296 3 296   03.0296 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
03.0297 3 297   03.0297 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
03.0298 3 298   03.0298 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ
03.0299 3 299   03.0299 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh
03.0300 3 300   03.0300 Điện mãng châm điều trị teo cơ
03.0301 3 301   03.0301 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ
03.0302 3 302   03.0302 Điện mãng châm điều trị bại não
03.0303 3 303   03.0303 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
03.0304 3 304   03.0304 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
03.0305 3 305   03.0305 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ
03.0306 3 306   03.0306 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
03.0307 3 307   03.0307 Điện mãng châm điều trị đau đầu
03.0308 3 308   03.0308 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu
03.0309 3 309   03.0309 Điện mãng châm điều trị stress
03.0310 3 310   03.0310 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
03.0311 3 311   03.0311 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
03.0312 3 312   03.0312 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên
03.0313 3 313   03.0313 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt
03.0314 3 314   03.0314 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
03.0315 3 315   03.0315 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
03.0316 3 316   03.0316 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị
03.0317 3 317   03.0317 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
03.0318 3 318   03.0318 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực
03.0319 3 319   03.0319 Điện mãng châm điều trị thất ngôn
03.0320 3 320   03.0320 Điện mãng châm điều trị hen phế quản
03.0321 3 321   03.0321 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp
03.0322 3 322   03.0322 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
03.0323 3 323   03.0323 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn
03.0324 3 324   03.0324 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn
03.0325 3 325   03.0325 Điện mãng châm điều trị trĩ
03.0326 3 326   03.0326 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
03.0327 3 327   03.0327 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày
03.0328 3 328   03.0328 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh
03.0329 3 329   03.0329 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp
03.0330 3 330   03.0330 Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp
03.0331 3 331   03.0331 Điện mãng châm điều trị đau lưng
03.0332 3 332   03.0332 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ
03.0333 3 333   03.0333 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
03.0334 3 334   03.0334 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
03.0336 3 336   03.0336 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta
03.0337 3 337   03.0337 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận
03.0338 3 338   03.0338 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa
03.0339 3 339   03.0339 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 
03.0340 3 340   03.0340 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
03.0341 3 341   03.0341 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá
03.0342 3 342   03.0342 Điện mãng châm điều trị đái dầm
03.0343 3 343   03.0343 Điện móng châm điều trị bí đái
03.0344 3 344   03.0344 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
03.0346 3 346   03.0346 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần  kinh chức năng sau chấn thương sọ não
03.0347 3 347   03.0347 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
03.0348 3 348   03.0348 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
03.0349 3 349   03.0349 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư 
03.0350 3 350   03.0350 Điện mãng châm điều trị đau răng
03.0351 3 351   03.0351 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
03.0352 3 352   03.0352 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
03.0353 3 353   03.0353 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa
03.0354 3 354   03.0354 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
03.0355 3 355   03.0355 Điện nhĩ châm điều trị bại não
03.0356 3 356   03.0356 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
03.0357 3 357   03.0357 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ
03.0358 3 358   03.0358 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai 
03.0359 3 359   03.0359 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
03.0360 3 360   03.0360 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
03.0361 3 361   03.0361 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng 
03.0364 3 364   03.0364 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
03.0365 3 365   03.0365 Điện nhĩ châm điều trị động kinh 
03.0366 3 366   03.0366 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
03.0367 3 367   03.0367 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
03.0368 3 368   03.0368 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
03.0369 3 369   03.0369 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
03.0370 3 370   03.0370 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
03.0371 3 371   03.0371 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinhVII ngoại biên
03.0372 3 372   03.0372 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo
03.0373 3 373   03.0373 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi
03.0374 3 374   03.0374 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt
03.0375 3 375   03.0375 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
03.0376 3 376   03.0376 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
03.0377 3 377   03.0377 Điện nhĩ châm điều trị lác
03.0378 3 378   03.0378 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
03.0379 3 379   03.0379 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng
03.0380 3 380   03.0380 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
03.0381 3 381   03.0381 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn
03.0382 3 382   03.0382 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang
03.0383 3 383   03.0383 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng
03.0384 3 384   03.0384 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
03.0385 3 385   03.0385 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp
03.0386 3 386   03.0386 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
03.0387 3 387   03.0387 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
03.0388 3 388   03.0388 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn
03.0389 3 389   03.0389 Điện nhĩ châm điều trị trĩ
03.0390 3 390   03.0390 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày
03.0391 3 391   03.0391 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày
03.0392 3 392   03.0392 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc 
03.0393 3 393   03.0393 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
03.0394 3 394   03.0394 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ
03.0395 3 395   03.0395 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
03.0396 3 396   03.0396 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
03.0397 3 397   03.0397 Điện nhĩ châm điều trị bí đái
03.0398 3 398   03.0398 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
03.0401 3 401   03.0401 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
03.0402 3 402   03.0402 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư 
03.0403 3 403   03.0403 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
03.0404 3 404   03.0404 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt
03.0405 3 405   03.0405 Cấy chỉ điều trị liệt  chi trên
03.0406 3 406   03.0406 Cấy chỉ điều trị liệt  chi dưới
03.0407 3 407   03.0407 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người
03.0408 3 408   03.0408 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ
03.0409 3 409   03.0409 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
03.0410 3 410   03.0410 Cấy chỉ điều trị teo cơ
03.0411 3 411   03.0411 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ
03.0412 3 412   03.0412 Cấy chỉ điều trị bại não
03.0413 3 413   03.0413 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ
03.0414 3 414   03.0414 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai 
03.0415 3 415   03.0415 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác
03.0416 3 416   03.0416 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
03.0417 3 417   03.0417 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 
03.0420 3 420   03.0420 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược
03.0421 3 421   03.0421 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
03.0422 3 422   03.0422 Cấy chỉ điều trị động kinh
03.0423 3 423   03.0423 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
03.0424 3 424   03.0424 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
03.0425 3 425   03.0425 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
03.0426 3 426   03.0426 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
03.0427 3 427   03.0427 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V
03.0428 3 428   03.0428 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
03.0429 3 429   03.0429 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị
03.0430 3 430   03.0430 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình
03.0431 3 431   03.0431 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
03.0432 3 432   03.0432 Cấy chỉ điều trị thất ngôn
03.0433 3 433   03.0433 Cấy chỉ điều trị viêm xoang
03.0434 3 434   03.0434 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
03.0435 3 435   03.0435 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
03.0436 3 436   03.0436 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
03.0437 3 437   03.0437 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
03.0438 3 438   03.0438 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn
03.0439 3 439   03.0439 Cấy chỉ điều trị trĩ
03.0440 3 440   03.0440 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
03.0441 3 441   03.0441 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày
03.0442 3 442   03.0442 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc 
03.0443 3 443   03.0443 Cấy chỉ điều trị dị ứng
03.0444 3 444   03.0444 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
03.0445 3 445   03.0445 Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp
03.0446 3 446   03.0446 Cấy chỉ điều trị đau lưng
03.0447 3 447   03.0447 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ
03.0448 3 448   03.0448 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
03.0449 3 449   03.0449 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
03.0450 3 450   03.0450 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta
03.0451 3 451   03.0451 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ
03.0452 3 452   03.0452 Cấy chỉ điều trị táo bón
03.0453 3 453   03.0453 Cấy chỉ điều trị đái dầm
03.0454 3 454   03.0454 Cấy chỉ điều trị bí đái
03.0455 3 455   03.0455 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
03.0456 3 456   03.0456 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần
03.0457 3 457   03.0457 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
03.0458 3 458   03.0458 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
03.0459 3 459   03.0459 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật
03.0460 3 460   03.0460 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư
03.0461 3 461   03.0461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt
03.0462 3 462   03.0462 Điện châm điều trị liệt chi trên
03.0463 3 463   03.0463 Điện châm điều trị liệt chi dưới
03.0464 3 464   03.0464 Điện châm điều trị liệt nửa người
03.0465 3 465   03.0465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
03.0466 3 466   03.0466 Điện châm điều trị teo cơ
03.0467 3 467   03.0467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
03.0468 3 468   03.0468 Điện châm điều trị bại não
03.0469 3 469   03.0469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ
03.0470 3 470   03.0470 Điện châm điều trị chứng ù tai 
03.0471 3 471   03.0471 Điện châm điều trị giảm khứu giác
03.0472 3 472   03.0472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
03.0473 3 473   03.0473 Điện châm điều trị khàn tiếng 
03.0476 3 476   03.0476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
03.0477 3 477   03.0477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ
03.0478 3 478   03.0478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
03.0479 3 479   03.0479 Điện châm điều trị mất ngủ
03.0480 3 480   03.0480 Điện châm điều trị stress
03.0481 3 481   03.0481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính
03.0482 3 482   03.0482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh
03.0483 3 483   03.0483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
03.0484 3 484   03.0484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
03.0485 3 485   03.0485 Điện châm điều trị chắp lẹo
03.0486 3 486   03.0486 Điện châm điều trị sụp mi
03.0487 3 487   03.0487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt
03.0488 3 488   03.0488 Điện châm điều trị viêm kết mạc
03.0489 3 489   03.0489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
03.0490 3 490   03.0490 Điện châm điều trị lác
03.0491 3 491   03.0491 Điện châm điều trị giảm thị lực 
03.0492 3 492   03.0492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
03.0493 3 493   03.0493 Điện châm điều trị giảm thính lực
03.0494 3 494   03.0494 Điện châm điều trị thất ngôn
03.0495 3 495   03.0495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
03.0496 3 496   03.0496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta
03.0497 3 497   03.0497 Điện châm điều trị nôn nấc
03.0498 3 498   03.0498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
03.0499 3 499   03.0499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp
03.0500 3 500   03.0500 Điện châm điều trị viêm phần phụ
03.0501 3 501   03.0501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện
03.0502 3 502   03.0502 Điện châm điều trị táo bón
03.0503 3 503   03.0503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá
03.0504 3 504   03.0504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
03.0505 3 505   03.0505 Điện châm điều trị đái dầm
03.0506 3 506   03.0506 Điện châm điều trị bí đái
03.0507 3 507   03.0507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
03.0508 3 508   03.0508 Điện châm điều trị cảm cúm
03.0512 3 512   03.0512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
03.0513 3 513   03.0513 Điện châm điều trị  liệt tứ chi do chấn thương cột sống
03.0514 3 514   03.0514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
03.0515 3 515   03.0515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 
03.0516 3 516   03.0516 Điện châm điều trị đau răng 
03.0517 3 517   03.0517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona
03.0518 3 518   03.0518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
03.0519 3 519   03.0519 Điện châm điều trị hen phế quản
03.0520 3 520   03.0520 Điện châm điều trị tăng huyết áp
03.0521 3 521   03.0521 Điện châm điều trị huyết áp thấp 
03.0522 3 522   03.0522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
03.0523 3 523   03.0523 Điện châm điều trị đau ngực sườn
03.0524 3 524   03.0524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh
03.0525 3 525   03.0525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp
03.0526 3 526   03.0526 Điện châm điều trị thoái hoá khớp
03.0527 3 527   03.0527 Điện châm điều trị đau lưng
03.0528 3 528   03.0528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ
03.0529 3 529   03.0529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai
03.0530 3 530   03.0530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy
03.0532 3 532   03.0532 Thuỷ châm điều trị liệt
03.0533 3 533   03.0533 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
03.0534 3 534   03.0534 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới
03.0535 3 535   03.0535 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người
03.0536 3 536   03.0536 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
03.0537 3 537   03.0537 Thuỷ châm điều trị teo cơ
03.0538 3 538   03.0538 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ
03.0539 3 539   03.0539 Thuỷ châm điều trị bại não
03.0540 3 540   03.0540 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ
03.0541 3 541   03.0541 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai 
03.0542 3 542   03.0542 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác
03.0543 3 543   03.0543 Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn
03.0544 3 544   03.0544 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 
03.0547 3 547   03.0547 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
03.0548 3 548   03.0548 Thuỷ châm điều trị động kinh 
03.0549 3 549   03.0549 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
03.0550 3 550   03.0550 Thuỷ châm điều trị mất ngủ
03.0551 3 551   03.0551 Thuỷ châm điều trị stress
03.0552 3 552   03.0552 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
03.0553 3 553   03.0553 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây  thần kinh
03.0554 3 554   03.0554 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
03.0555 3 555   03.0555 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
03.0556 3 556   03.0556 Thuỷ châm điều trị sụp mi
03.0557 3 557   03.0557 Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt
03.0558 3 558   03.0558 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
03.0559 3 559   03.0559 Thuỷ châm điều trị lác
03.0560 3 560   03.0560 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực
03.0561 3 561   03.0561 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
03.0562 3 562   03.0562 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực
03.0563 3 563   03.0563 Thuỷ châm điều trị thất ngôn
03.0564 3 564   03.0564 Thuỷ châm điều trị viêm xoang
03.0565 3 565   03.0565 Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng
03.0566 3 566   03.0566 Thuỷ châm điều trị hen phế quản
03.0567 3 567   03.0567 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp
03.0568 3 568   03.0568 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp
03.0569 3 569   03.0569 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực
03.0570 3 570   03.0570 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
03.0571 3 571   03.0571 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn
03.0572 3 572   03.0572 Thuỷ châm điều trị trĩ
03.0573 3 573   03.0573 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày
03.0574 3 574   03.0574 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày
03.0575 3 575   03.0575 Thuỷ châm điều trị nôn, nấc 
03.0576 3 576   03.0576 Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nến
03.0577 3 577   03.0577 Thuỷ châm điều trị dị ứng
03.0578 3 578   03.0578 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
03.0579 3 579   03.0579 Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp
03.0580 3 580   03.0580 Thuỷ châm điều trị đau lưng
03.0581 3 581   03.0581 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ
03.0582 3 582   03.0582 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
03.0583 3 583   03.0583 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy
03.0585 3 585   03.0585 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
03.0586 3 586   03.0586 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta
03.0587 3 587   03.0587 Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận
03.0588 3 588   03.0588 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
03.0589 3 589   03.0589 Thuỷ châm điều trị táo bón
03.0590 3 590   03.0590 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoá
03.0591 3 591   03.0591 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác
03.0592 3 592   03.0592 Thuỷ châm điều trị đái dầm
03.0593 3 593   03.0593 Thuỷ châm điều trị bí đái
03.0594 3 594   03.0594 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
03.0595 3 595   03.0595 Thuỷ châm điều trị béo phì
03.0597 3 597   03.0597 Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
03.0598 3 598   03.0598 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
03.0599 3 599   03.0599 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
03.0600 3 600   03.0600 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư 
03.0601 3 601   03.0601 Thuỷ châm điều trị đau răng 
03.0602 3 602   03.0602 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
03.0603 3 603   03.0603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
03.0604 3 604   03.0604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
03.0605 3 605   03.0605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
03.0606 3 606   03.0606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
03.0607 3 607   03.0607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
03.0608 3 608   03.0608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
03.0609 3 609   03.0609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
03.0610 3 610   03.0610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
03.0611 3 611   03.0611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
03.0612 3 612   03.0612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
03.0613 3 613   03.0613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ
03.0614 3 614   03.0614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 
03.0615 3 615   03.0615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
03.0616 3 616   03.0616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
03.0617 3 617   03.0617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
03.0618 3 618   03.0618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
03.0621 3 621   03.0621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
03.0622 3 622   03.0622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
03.0623 3 623   03.0623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh
03.0624 3 624   03.0624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
03.0625 3 625   03.0625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
03.0626 3 626   03.0626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress
03.0627 3 627   03.0627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
03.0628 3 628   03.0628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
03.0629 3 629   03.0629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
03.0630 3 630   03.0630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
03.0631 3 631   03.0631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
03.0632 3 632   03.0632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
03.0633 3 633   03.0633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác
03.0634 3 634   03.0634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị
03.0635 3 635   03.0635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
03.0636 3 636   03.0636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
03.0637 3 637   03.0637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi  xoang
03.0638 3 638   03.0638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
03.0639 3 639   03.0639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
03.0640 3 640   03.0640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
03.0641 3 641   03.0641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
03.0642 3 642   03.0642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
03.0643 3 643   03.0643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn
03.0644 3 644   03.0644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
03.0645 3 645   03.0645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 
03.0646 3 646   03.0646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
03.0647 3 647   03.0647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp
03.0648 3 648   03.0648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
03.0649 3 649   03.0649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ
03.0650 3 650   03.0650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
03.0651 3 651   03.0651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
03.0652 3 652   03.0652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic 
03.0653 3 653   03.0653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
03.0654 3 654   03.0654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
03.0655 3 655   03.0655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta
03.0656 3 656   03.0656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối  loạn đại, tiểu tiện 
03.0657 3 657   03.0657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
03.0658 3 658   03.0658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
03.0659 3 659   03.0659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác
03.0660 3 660   03.0660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái
03.0661 3 661   03.0661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
03.0663 3 663   03.0663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
03.0664 3 664   03.0664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị  liệt tứ chi do chấn thương cột sống
03.0665 3 665   03.0665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
03.0666 3 666   03.0666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 
03.0667 3 667   03.0667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng
03.0668 3 668   03.0668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
03.0669 3 669   03.0669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng
03.0670 3 670   03.0670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
03.0671 3 671   03.0671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
03.0672 3 672   03.0672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
03.0673 3 673   03.0673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn
03.0674 3 674   03.0674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn
03.0675 3 675   03.0675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
03.0676 3 676   03.0676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
03.0677 3 677   03.0677 Cứu điều trị  liệt thể hàn
03.0678 3 678   03.0678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
03.0679 3 679   03.0679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
03.0680 3 680   03.0680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
03.0681 3 681   03.0681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn
03.0682 3 682   03.0682 Cứu điều trị bại não thể hàn
03.0683 3 683   03.0683 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
03.0684 3 684   03.0684 Cứu điều trị ù tai thể hàn
03.0685 3 685   03.0685 Cứu điều trị  giảm khứu giác thể hàn
03.0686 3 686   03.0686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
03.0688 3 688   03.0688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
03.0689 3 689   03.0689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
03.0690 3 690   03.0690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn
03.0691 3 691   03.0691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn
03.0692 3 692   03.0692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn
03.0693 3 693   03.0693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
03.0694 3 694   03.0694 Cứu điều trị bí đái thể hàn
03.0695 3 695   03.0695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
03.0696 3 696   03.0696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
03.0705 3 705   03.0705 Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn
03.0706 3 706   03.0706 Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng
03.0707 3 707   03.0707 Điều trị bằng từ trường
03.0708 3 708   03.0708 Siêu âm điều trị
03.0709 3 709   03.0709 Điều trị bằng laser công suất thấp
03.0710 3 710   03.0710 Điều trị bằng đắp paraphin
03.0712 3 712   03.0712 Điều trị bằng vòi áp lực nước
03.0713 3 713   03.0713 Điều trị bằng bồn xoáy
03.0714 3 714   03.0714 Kéo cột sống bằng máy
03.0718 3 718   03.0718 Tập vận độngPHCN sau bỏng 
03.0720 3 720   03.0720 Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể 
03.0721 3 721   03.0721 Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng
03.0730 3 730   03.0730 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay
03.0731 3 731   03.0731 Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm
03.0732 3 732   03.0732 Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay
03.0733 3 733   03.0733 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ 
03.0736 3 736   03.0736 Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn
03.0737 3 737   03.0737 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần
03.0740 3 740   03.0740 Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt hàng ngày
03.0743 3 743   03.0743 Xoa bóp bằng máy
03.0744 3 744   03.0744 Kéo giãn cột sống cổ bằng máy
03.0745 3 745   03.0745 Kéo giãn cột sống thắt lưng bằng máy
03.0756 3 756   03.0756 Kỹ năng vận động tinh của bàn tay
03.0757 3 757   03.0757 Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…)
03.0758 3 758   03.0758 Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt
03.0759 3 759   03.0759 Kỹ năng phối hợp tay - mắt
03.0760 3 760   03.0760 Kỹ năng kiểm soát tư thế
03.0761 3 761   03.0761 Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể
03.0762 3 762   03.0762 Kỹ năng điều hoà cảm giác
03.0763 3 763   03.0763 Kỹ năng sử dụng xe lăn
03.0766 3 766   03.0766 Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút
03.0767 3 767   03.0767 Thuỷ trị liệu
03.0768 3 768   03.0768 Thuỷ trị liệu có thuốc 
03.0769 3 769   03.0769 Hoạt động trị liệu
03.0771 3 771   03.0771 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
03.0772 3 772   03.0772 Điều trị bằng điện phân thuốc
03.0773 3 773   03.0773 Điều trị bằng các dòng điện xung
03.0774 3 774   03.0774 Điều trị bằng tia hồng ngoại
03.0776 3 776   03.0776 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
03.0777 3 777   03.0777 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
03.0778 3 778   03.0778 Dẫn lưu tư thế
03.0779 3 779   03.0779 Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp
03.0780 3 780   03.0780 Kỹ thuật kéo giãn
03.0785 3 785   03.0785 Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường
03.0788 3 788   03.0788 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não.
03.0789 3 789   03.0789 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ 
03.0790 3 790   03.0790 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh
03.0791 3 791   03.0791 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống
03.0794 3 794   03.0794 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN
03.0796 3 796   03.0796 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp
03.0799 3 799   03.0799 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt l­ưng
03.0800 3 800   03.0800 Đánh giá kỹ năng Vận động thô
03.0803 3 803   03.0803 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN
03.0806 3 806   03.0806 Tập dưỡng sinh
03.0807 3 807   03.0807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
03.0808 3 808   03.0808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)
03.0809 3 809   03.0809 Ch­ườm lạnh
03.0810 3 810   03.0810 Ch­ườm ngải  cứu
03.0811 3 811   03.0811 Tập vận động có trợ giúp 
03.0812 3 812   03.0812 Vỗ rung lồng ngực
03.0813 3 813   03.0813 Xoa bóp
03.0814 3 814   03.0814 Tập ho
03.0815 3 815   03.0815 Tập thở
03.0816 3 816   03.0816 Hướng dẫn người bệnh  ra vào xe lăn tay
03.0817 3 817   03.0817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi
03.0818 3 818   03.0818 Sử dụng xe lăn
03.0819 3 819   03.0819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm
03.0820 3 820   03.0820 Tập vận động chủ động
03.0821 3 821   03.0821 Tập vận động có kháng trở
03.0822 3 822   03.0822 Tập vận động thụ động
03.0823 3 823   03.0823 Đo tầm vận động khớp
03.0824 3 824   03.0824 Đắp nóng
03.0825 3 825   03.0825 Thử cơ bằng tay
03.0828 3 828   03.0828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
03.0830 3 830   03.0830 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt
03.0831 3 831   03.0831 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn th­ương thần kinh quay
03.0832 3 832   03.0832 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa
03.0833 3 833   03.0833 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ
03.0838 3 838   03.0838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai
03.0840 3 840   03.0840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xư­ơng đòn
03.0841 3 841   03.0841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp
03.0842 3 842   03.0842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi d­ưới
03.0843 3 843   03.0843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên
03.0844 3 844   03.0844 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng
03.0845 3 845   03.0845 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực
03.0846 3 846   03.0846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não
03.0848 3 848   03.0848 Vật lý trị liệu -PHCN cho ngư­ời bệnh gẫy thân xương đùi
03.0849 3 849   03.0849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xư­ơng đùi
03.0850 3 850   03.0850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay
03.0851 3 851   03.0851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư­ơng cẳng tay
03.0852 3 852   03.0852 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dư­ới xương quay
03.0853 3 853   03.0853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư­ơng cẳng chân
03.0854 3 854   03.0854 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thư­ơng thần kinh chày
03.0855 3 855   03.0855 Vật lý trị liệu -PHCN tổn th­ương tuỷ sống
03.0856 3 856   03.0856 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dư­ới x­ương đùi
03.0857 3 857   03.0857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thư­ơng xương chậu
03.0860 3 860   03.0860 Vật lý trị liệu cho ngư­ời bệnh áp xe phổi
03.0861 3 861   03.0861 Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép
03.0863 3 863   03.0863 Vật lý trị liệu -PHCN cho ng­ười bệnh chấn thương sọ não
03.0865 3 865   03.0865 Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp
03.0867 3 867   03.0867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính
03.0868 3 868   03.0868 Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi
03.0871 3 871   03.0871 Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng
03.0872 3 872   03.0872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi d­ưới
03.0873 3 873   03.0873 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng
03.0875 3 875   03.0875 Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch
03.0876 3 876   03.0876 Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ - lưng)
03.0877 3 877   03.0877 Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh viêm khớp dạng thấp
03.0878 3 878   03.0878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng
03.0879 3 879   03.0879 Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa
03.0880 3 880   03.0880 Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ
03.0881 3 881   03.0881 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên
03.0882 3 882   03.0882 Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi
03.0884 3 884   03.0884 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp
03.0885 3 885   03.0885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay
03.0886 3 886   03.0886 Xoa bóp lưng, chân
03.0887 3 887   03.0887 Xoa bóp 
03.0888 3 888   03.0888 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa
03.0889 3 889   03.0889 Tập do cứng khớp
03.0890 3 890   03.0890 Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa ng­ười,liệt các chi,tổn thương hệ vận động
03.0891 3 891   03.0891 Tập do liệt thần kinh trung ương
03.0892 3 892   03.0892 Tập vận động đoạn chi 30 phút
03.0893 3 893   03.0893 Tập vận động đoạn chi 15 phút
03.0894 3 894   03.0894 Tập vận động toàn thân 30 phút
03.0895 3 895   03.0895 Tập vận động toàn thân 15 phút
03.0896 3 896   03.0896 Tập vận động cột sống
03.0897 3 897   03.0897 Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..)
03.0899 3 899   03.0899 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân
03.0900 3 900   03.0900 Tập vận động tại giường
03.0901 3 901   03.0901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi
03.0902 3 902   03.0902 Tập với hệ thống ròng rọc
03.0903 3 903   03.0903 Tập với xe đạp tập
03.0904 3 904   03.0904 Tập với xe lăn
03.0906 3 906   03.0906 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh
03.0957 3 957   03.0957 Dàn treo các chi
03.0959 3 959   03.0959 Vòng tập khớp vai
03.0972 3 972   03.0972 Sử dụng nẹp chuyên dụng hạn chế co kéo do sẹo bỏng
03.0977 3 977   03.0977 Khung tập đi
03.0978 3 978   03.0978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay
03.0979 3 979   03.0979 Dụng cụ tập cổ chân
03.0980 3 980   03.0980 Dụng cụ tập khớp cổ tay
03.0981 3 981   03.0981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi
03.0982 3 982   03.0982 Xe đạp
03.0983 3 983   03.0983 Nạng nách
03.0984 3 984   03.0984 Nạng khuỷu
03.0985 3 985   03.0985 Gậy tập
03.0986 3 986   03.0986 Nẹp khớp gối
03.0987 3 987   03.0987 Máng đỡ bàn tay
03.0988 3 988   03.0988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay
03.0991 3 991   03.0991 Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá và sinh thiết u
03.0992 3 992   03.0992 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
03.0994 3 994   03.0994 Nội soi cầm máu mũi
03.0995 3 995   03.0995 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ
03.0996 3 996   03.0996 Nội soi thanh quản cắt papilloma
03.0997 3 997   03.0997 Nội soi mũi, họng có sinh thiết
03.0998 3 998   03.0998 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết 
03.0999 3 999   03.0999 Nội soi mũi xoang
03.1001 3 1001   03.1001 Nội soi tai 
03.1002 3 1002   03.1002 Nội soi mũi
03.1003 3 1003   03.1003 Nội soi họng
03.1014 3 1014   03.1014 Nội soi phế quản ống mềm
03.1021 3 1021   03.1021 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
03.1022 3 1022   03.1022 Nội soi  phế quản qua ống nội khí quản
03.1029 3 1029   03.1029 Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị
03.1030 3 1030   03.1030 Nội soi lồng ngực chẩn đoán
03.1036 3 1036   03.1036 Nội soi tiêu hoá dưới gây mê (dạ dày - đại tràng)
03.1041 3 1041   03.1041 Nội soi mở thông dạ dày 
03.1045 3 1045   03.1045 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào
03.1052 3 1052   03.1052 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
03.1053 3 1053   03.1053 Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán
03.1054 3 1054   03.1054 Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
03.1055 3 1055   03.1055 Nội soi ổ bụng- sinh thiết
03.1056 3 1056   03.1056 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
03.1057 3 1057   03.1057 Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu
03.1058 3 1058   03.1058 Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
03.1059 3 1059   03.1059 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
03.1061 3 1061   03.1061 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết 
03.1062 3 1062   03.1062 Nội soi đại tràng sigma
03.1063 3 1063   03.1063 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
03.1064 3 1064   03.1064 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
03.1065 3 1065   03.1065 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ 
03.1066 3 1066   03.1066 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
03.1067 3 1067   03.1067 Nội soi cắt polip ông tiêu hoá ( thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
03.1068 3 1068   03.1068 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
03.1070 3 1070   03.1070 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị
03.1071 3 1071   03.1071 Soi trực tràng
03.1074 3 1074   03.1074 Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ)
03.1077 3 1077   03.1077 Nội soi lấy sỏi niệu quản
03.1078 3 1078   03.1078 Nội soi bàng quang
03.1079 3 1079   03.1079 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
03.1082 3 1082   03.1082 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
03.1084 3 1084   03.1084 Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản
03.1085 3 1085   03.1085 Nội soi niệu quản chẩn đoán
03.1086 3 1086   03.1086 Nội soi niệu quản sinh thiết
03.1087 3 1087   03.1087 Nội soi bàng quang sinh thiết
03.1089 3 1089   03.1089 Nội soi khớp chẩn đoán
03.1259 3 1259   03.1259 GMHS phẫu thuật nối chi
03.1263 3 1263   03.1263 GMHS phẫu thuật nội soi ngực
03.1265 3 1265   03.1265 Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng
03.1266 3 1266   03.1266 Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker)
03.1271 3 1271   03.1271 Kỹ thuật thông khí một phổi
03.1280 3 1280   03.1280 Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2
03.1284 3 1284   03.1284 Theo dõi Hb trong phòng mổ
03.1285 3 1285   03.1285 Theo dõi Hct trong phòng mổ
03.1286 3 1286   03.1286 Theo dõi đông máu trong phòng mổ
03.1288 3 1288   03.1288 Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt
03.1290 3 1290   03.1290 Kỹ thuật pha loãng máu trong khi mổ
03.1291 3 1291   03.1291 Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ
03.1296 3 1296   03.1296 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng
03.1297 3 1297   03.1297 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu
03.1300 3 1300   03.1300 GMHS phẫu thuật áp xe não
03.1304 3 1304   03.1304 GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở)
03.1312 3 1312   03.1312 GMHS cho phẫu thuật thành ngực
03.1313 3 1313   03.1313 GMHS cho mở màng phổi tối đa
03.1314 3 1314   03.1314 GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi
03.1316 3 1316   03.1316 GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục
03.1317 3 1317   03.1317 GMHS cho phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực
03.1320 3 1320   03.1320 GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột
03.1321 3 1321   03.1321 GMHS thận niệu quản
03.1322 3 1322   03.1322 GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng
03.1324 3 1324   03.1324 GMHS phẫu thuật nội soi trong phụ khoa
03.1325 3 1325   03.1325 GMHS trên người bệnh béo phì
03.1326 3 1326   03.1326 An thần cho nội soi đường tiêu hóa
03.1327 3 1327   03.1327 GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng
03.1329 3 1329   03.1329 GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương
03.1332 3 1332   03.1332 GMHS phẫu thuật cắt bàng quang
03.1334 3 1334   03.1334 GMHS phẫu thuật bướu cổ to
03.1340 3 1340   03.1340 GMHS trên người bệnh có hen phế quản
03.1341 3 1341   03.1341 GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng
03.1342 3 1342   03.1342 GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận
03.1343 3 1343   03.1343 GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan
03.1344 3 1344   03.1344 GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở
03.1345 3 1345   03.1345 GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu
03.1346 3 1346   03.1346 GMHS trên người bệnh tiểu đường
03.1348 3 1348   03.1348 GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp
03.1349 3 1349   03.1349 GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em
03.1350 3 1350   03.1350 GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo
03.1351 3 1351   03.1351 Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt
03.1352 3 1352   03.1352 Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt
03.1353 3 1353   03.1353 GMHS cho khối u vùng hàm mặt
03.1354 3 1354   03.1354 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp
03.1355 3 1355   03.1355 GMHS cho các phẫu thuật TMH
03.1356 3 1356   03.1356 GMHS nạo VA ở trẻ em
03.1357 3 1357   03.1357 GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em
03.1359 3 1359   03.1359 GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em
03.1365 3 1365   03.1365 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy
03.1366 3 1366   03.1366 Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD
03.1370 3 1370   03.1370 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch
03.1371 3 1371   03.1371 Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng, hút liên tục đường dò)
03.1372 3 1372   03.1372 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
03.1373 3 1373   03.1373 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol
03.1374 3 1374   03.1374 Kỹ thuật đặt Mask thanh quản
03.1376 3 1376   03.1376 Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
03.1377 3 1377   03.1377 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
03.1378 3 1378   03.1378 Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
03.1379 3 1379   03.1379 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi
03.1380 3 1380   03.1380 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó
03.1381 3 1381   03.1381 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm
03.1385 3 1385   03.1385 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
03.1386 3 1386   03.1386 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
03.1390 3 1390   03.1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu
03.1391 3 1391   03.1391 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
03.1392 3 1392   03.1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
03.1393 3 1393   03.1393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ
03.1394 3 1394   03.1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm
03.1396 3 1396   03.1396 Kỹ thuật vô cảm nắn xương
03.1399 3 1399   03.1399 Kỹ thuật theo dõi SpO2
03.1403 3 1403   03.1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy
03.1404 3 1404   03.1404 Thử nhóm máu trước truyền máu
03.1405 3 1405   03.1405 Truyền dịch thường quy
03.1406 3 1406   03.1406 Truyền máu thường quy
03.1407 3 1407   03.1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em
03.1408 3 1408   03.1408 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công
03.1409 3 1409   03.1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc 
03.1410 3 1410   03.1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc 
03.1411 3 1411   03.1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
03.1412 3 1412   03.1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim
03.1413 3 1413   03.1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở
03.1414 3 1414   03.1414 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong
03.1415 3 1415   03.1415 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
03.1416 3 1416   03.1416 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi
03.1417 3 1417   03.1417 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa
03.1418 3 1418   03.1418 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên
03.1421 3 1421   03.1421 Kỹ thuật gây tê đám  rối cánh tay đường trên xương đòn
03.1422 3 1422   03.1422 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
03.1423 3 1423   03.1423 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
03.1426 3 1426   03.1426 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
03.1427 3 1427   03.1427 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
03.1430 3 1430   03.1430 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
03.1431 3 1431   03.1431 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
03.1432 3 1432   03.1432 GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên
03.1433 3 1433   03.1433 GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng
03.1434 3 1434   03.1434 GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
03.1435 3 1435   03.1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa
03.1436 3 1436   03.1436 Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn
03.1437 3 1437   03.1437 GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu
03.1438 3 1438   03.1438 GMHS phẫu thuật chi trên
03.1439 3 1439   03.1439 GMHS phẫu thuật chi dưới
03.1440 3 1440   03.1440 GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn
03.1441 3 1441   03.1441 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ
03.1442 3 1442   03.1442 GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ
03.1443 3 1443   03.1443 Gây mê để thay băng người bệnh bỏng
03.1444 3 1444   03.1444 Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em
03.1445 3 1445   03.1445 GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em
03.1446 3 1446   03.1446 GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em
03.1447 3 1447   03.1447 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản
03.1448 3 1448   03.1448 Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
03.1450 3 1450   03.1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật 
03.1451 3 1451   03.1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
03.1452 3 1452   03.1452 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
03.1453 3 1453   03.1453 Chụp X-quang cấp cứu tại giường
03.1454 3 1454   03.1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
03.1455 3 1455   03.1455 Theo dõi HA liên tục tại giường
03.1456 3 1456   03.1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường
03.1458 3 1458   03.1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
03.1459 3 1459   03.1459 Chăm sóc catheter động mạch
03.1460 3 1460   03.1460 Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau
03.1461 3 1461   03.1461 Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản
03.1462 3 1462   03.1462 Thở oxy gọng kính
03.1463 3 1463   03.1463 Thở oxy qua mặt nạ
03.1464 3 1464   03.1464 Thở oxy qua ống chữ T
03.1465 3 1465   03.1465 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng
03.1466 3 1466   03.1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày
03.1467 3 1467   03.1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật 
03.1468 3 1468   03.1468 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
03.1469 3 1469   03.1469 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
03.1470 3 1470   03.1470 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
03.1489 3 1489   03.1489 Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em
03.1490 3 1490   03.1490 Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
03.1491 3 1491   03.1491 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em
03.1492 3 1492   03.1492 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể  ở trẻ em.
03.1493 3 1493   03.1493 Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 
03.1494 3 1494   03.1494 Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 
03.1495 3 1495   03.1495 Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 
03.1496 3 1496   03.1496 Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
03.1497 3 1497   03.1497 Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 
03.1498 3 1498   03.1498 Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu 
03.1502 3 1502   03.1502 Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng.  
03.1503 3 1503   03.1503 Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn. 
03.1504 3 1504   03.1504 Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn
03.1505 3 1505   03.1505 Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương
03.1507 3 1507   03.1507 Tắm điều trị người bệnh bỏng
03.1509 3 1509   03.1509 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định
03.1510 3 1510   03.1510 Thay băng điều trị bỏng nông, d­ưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.
03.1512 3 1512   03.1512 Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong
03.1513 3 1513   03.1513 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện 
03.1514 3 1514   03.1514 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi 
03.1515 3 1515   03.1515 Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.
03.1516 3 1516   03.1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính 
03.1517 3 1517   03.1517 Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính
03.1518 3 1518   03.1518 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính
03.1581 3 1581   03.1581 Lấy dị vật hốc mắt
03.1582 3 1582   03.1582 Lấy dị vật trong củng mạc
03.1583 3 1583   03.1583 Lấy dị vật tiền phòng
03.1591 3 1591   03.1591 Chích mủ mắt
03.1635 3 1635   03.1635 Rạch góc tiền phòng
03.1636 3 1636   03.1636 Mở bè ± cắt bè
03.1650 3 1650   03.1650 Rạch áp xe túi lệ
03.1653 3 1653   03.1653 Khám mắt và điều trị có gây mê
03.1655 3 1655   03.1655 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
03.1658 3 1658   03.1658 Lấy dị vật giác mạc 
03.1659 3 1659   03.1659 Cắt bỏ chắp có bọc
03.1661 3 1661   03.1661 Chích dẫn lưu túi lệ
03.1665 3 1665   03.1665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
03.1667 3 1667   03.1667 Khâu giác mạc
03.1668 3 1668   03.1668 Khâu củng mạc
03.1669 3 1669   03.1669 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc
03.1670 3 1670   03.1670 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc
03.1677 3 1677   03.1677 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)
03.1681 3 1681   03.1681 Cắt chỉ khâu giác mạc
03.1682 3 1682   03.1682 Tiêm dưới kết mạc
03.1683 3 1683   03.1683 Tiêm cạnh nhãn cầu
03.1684 3 1684   03.1684 Tiêm hậu nhãn cầu
03.1685 3 1685   03.1685 Bơm thông lệ đạo
03.1688 3 1688   03.1688 Khâu kết mạc
03.1690 3 1690   03.1690 Cắt chỉ khâu kết mạc
03.1692 3 1692   03.1692 Bơm rửa lệ đạo
03.1693 3 1693   03.1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 
03.1694 3 1694   03.1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
03.1695 3 1695   03.1695 Rửa cùng đồ
03.1697 3 1697   03.1697 Bóc giả mạc 
03.1698 3 1698   03.1698 Rạch áp xe mi 
03.1699 3 1699   03.1699 Soi đáy mắt trực tiếp
03.1702 3 1702   03.1702 Soi góc tiền phòng
03.1703 3 1703   03.1703 Cắt chỉ khâu da
03.1704 3 1704   03.1704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
03.1705 3 1705   03.1705 Theo dõi nhãn áp 3 ngày
03.1706 3 1706   03.1706 Lấy dị vật kết mạc 
03.1707 3 1707   03.1707 Khám mắt
03.1800 3 1800   03.1800 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
03.1801 3 1801   03.1801 Phẫu thuật nhổ răng ngầm
03.1802 3 1802   03.1802 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân
03.1803 3 1803   03.1803 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân
03.1804 3 1804   03.1804 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng
03.1805 3 1805   03.1805 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc
03.1806 3 1806   03.1806 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng
03.1807 3 1807   03.1807 Phẫu thuật cắt cuống răng
03.1811 3 1811   03.1811 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng
03.1812 3 1812   03.1812 Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng 
03.1813 3 1813   03.1813 Cắt lợi xơ cho răng mọc
03.1814 3 1814   03.1814 Cắt lợi di động để làm hàm giả
03.1815 3 1815   03.1815 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
03.1816 3 1816   03.1816 Phẫu thuật cắt phanh môi
03.1817 3 1817   03.1817 Phẫu thuật cắt phanh má
03.1818 3 1818   03.1818 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng
03.1819 3 1819   03.1819 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên
03.1820 3 1820   03.1820 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới
03.1821 3 1821   03.1821 Phẫu thuật nạo túi quanh răng
03.1822 3 1822   03.1822 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi
03.1825 3 1825   03.1825 Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant
03.1826 3 1826   03.1826 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng
03.1827 3 1827   03.1827 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng
03.1828 3 1828   03.1828 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô
03.1833 3 1833   03.1833 Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại
03.1834 3 1834   03.1834 Điều trị áp xe quanh răng
03.1852 3 1852   03.1852 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)
03.1854 3 1854   03.1854 Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ
03.1857 3 1857   03.1857 Tẩy trắng răng nội tuỷ 
03.1914 3 1914   03.1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
03.1915 3 1915   03.1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn
03.1916 3 1916   03.1916 Nhổ răng thừa
03.1917 3 1917   03.1917 Nhổ răng vĩnh viễn
03.1918 3 1918   03.1918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
03.1919 3 1919   03.1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
03.1920 3 1920   03.1920 Nhổ chân răng vĩnh viễn
03.1921 3 1921   03.1921 Nhổ răng thừa
03.1922 3 1922   03.1922 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
03.1923 3 1923   03.1923 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc
03.1924 3 1924   03.1924 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt
03.1926 3 1926   03.1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng
03.1927 3 1927   03.1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp
03.1928 3 1928   03.1928 Điều trị viêm quanh răng
03.1929 3 1929   03.1929 Điều trị sâu ngà răng phục hồi  bằng Composite
03.1936 3 1936   03.1936 Tháo chụp răng giả
03.1941 3 1941   03.1941 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt
03.1942 3 1942   03.1942 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
03.1943 3 1943   03.1943 Lấy tuỷ buồng răng sữa
03.1944 3 1944   03.1944 Điều trị tuỷ răng sữa 
03.1947 3 1947   03.1947 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor
03.1948 3 1948   03.1948 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn
03.1949 3 1949   03.1949 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
03.1953 3 1953   03.1953 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)
03.1955 3 1955   03.1955 Nhổ răng sữa 
03.1956 3 1956   03.1956 Nhổ chân răng sữa
03.1957 3 1957   03.1957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em
03.1958 3 1958   03.1958 Chích Apxe lợi trẻ em
03.1959 3 1959   03.1959 Điều trị viêm lợi trẻ em
03.1960 3 1960   03.1960 Chích áp xe lợi
03.1961 3 1961   03.1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng
03.1963 3 1963   03.1963 Sửa hàm giả gãy
03.1965 3 1965   03.1965 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
03.1967 3 1967   03.1967 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)
03.1974 3 1974   03.1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)
03.1975 3 1975   03.1975 Phẫu  thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy
03.1976 3 1976   03.1976 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép
03.1977 3 1977   03.1977 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
03.1978 3 1978   03.1978 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
03.1981 3 1981   03.1981 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng chỉ thép
03.1982 3 1982   03.1982 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít hợp kim
03.1987 3 1987   03.1987 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên
03.1988 3 1988   03.1988 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới
03.1989 3 1989   03.1989 Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má
03.1990 3 1990   03.1990 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân
03.1993 3 1993   03.1993 Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên
03.1994 3 1994   03.1994 Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên
03.1995 3 1995   03.1995 Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên
03.1996 3 1996   03.1996 Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên
03.1997 3 1997   03.1997 Phẫu thuật mở xương 2 hàm
03.1998 3 1998   03.1998 Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ
03.1999 3 1999   03.1999 Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai
03.2000 3 2000   03.2000 Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai
03.2004 3 2004   03.2004 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ
03.2014 3 2014   03.2014 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII
03.2015 3 2015   03.2015 Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền
03.2017 3 2017   03.2017 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
03.2018 3 2018   03.2018 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít 
03.2019 3 2019   03.2019 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép
03.2020 3 2020   03.2020 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
03.2022 3 2022   03.2022 Phẫu thuật  kết hợp xương điều trị gãy xương gò má  bằng chỉ thép
03.2023 3 2023   03.2023 Phẫu thuật  kết hợp xương điều trị gãy xương gò má  bằng nẹp vít hợp kim
03.2025 3 2025   03.2025 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng  chỉ thép
03.2026 3 2026   03.2026 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
03.2029 3 2029   03.2029 Phẫu thuật  kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
03.2031 3 2031   03.2031 Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê )
03.2032 3 2032   03.2032 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng chỉ thép
03.2033 3 2033   03.2033 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít hợp kim
03.2041 3 2041   03.2041 Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới
03.2043 3 2043   03.2043 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt
03.2044 3 2044   03.2044 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
03.2045 3 2045   03.2045 Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng
03.2046 3 2046   03.2046 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
03.2047 3 2047   03.2047 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ
03.2048 3 2048   03.2048 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ
03.2050 3 2050   03.2050 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên
03.2051 3 2051   03.2051 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang
03.2052 3 2052   03.2052 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới
03.2053 3 2053   03.2053 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới
03.2054 3 2054   03.2054 Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo
03.2055 3 2055   03.2055 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
03.2056 3 2056   03.2056 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
03.2057 3 2057   03.2057 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật
03.2058 3 2058   03.2058 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm
03.2060 3 2060   03.2060 Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới
03.2061 3 2061   03.2061 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt
03.2062 3 2062   03.2062 Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí
03.2063 3 2063   03.2063 Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh
03.2064 3 2064   03.2064 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
03.2065 3 2065   03.2065 Phẫu thuật cắt lồi xương
03.2066 3 2066   03.2066 Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến
03.2067 3 2067   03.2067 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm
03.2068 3 2068   03.2068 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
03.2069 3 2069   03.2069 Nắn sai khớp thái dương hàm
03.2070 3 2070   03.2070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
03.2071 3 2071   03.2071 Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt
03.2072 3 2072   03.2072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
03.2073 3 2073   03.2073 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên
03.2074 3 2074   03.2074 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt
03.2075 3 2075   03.2075 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
03.2076 3 2076   03.2076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
03.2077 3 2077   03.2077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
03.2101 3 2101   03.2101 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
03.2102 3 2102   03.2102 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
03.2103 3 2103   03.2103 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
03.2104 3 2104   03.2104 Vá nhĩ đơn thuần
03.2105 3 2105   03.2105 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
03.2106 3 2106   03.2106 Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống
03.2107 3 2107   03.2107 Thủ thuật nong vòi nhĩ
03.2114 3 2114   03.2114 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
03.2115 3 2115   03.2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương
03.2116 3 2116   03.2116 Thông vòi nhĩ
03.2117 3 2117   03.2117 Lấy dị vật tai
03.2118 3 2118   03.2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
03.2119 3 2119   03.2119 Chích nhọt ống tai ngoài
03.2120 3 2120   03.2120 Làm thuốc tai
03.2121 3 2121   03.2121 Chích rạch màng nhĩ 
03.2122 3 2122   03.2122 Đặt ống thông khí tại giữa
03.2125 3 2125   03.2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì)
03.2133 3 2133   03.2133 Phẫu thuật  lấy dị vật trong xoang, ổ mắt
03.2135 3 2135   03.2135 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
03.2136 3 2136   03.2136 Phẫu thuật rò vùng sống mũi
03.2137 3 2137   03.2137 Phẫu thuật xoang trán
03.2139 3 2139   03.2139 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
03.2140 3 2140   03.2140 Khoan thăm dò xoang trán
03.2145 3 2145   03.2145 Phẫu thuật vách ngăn mũi
03.2148 3 2148   03.2148 Nắn sống mũi sau chấn thương
03.2149 3 2149   03.2149 Nhét bấc mũi sau
03.2150 3 2150   03.2150 Nhét bấc mũi trước
03.2151 3 2151   03.2151 Đốt cuốn mũi
03.2152 3 2152   03.2152 Bẻ cuốn dưới
03.2153 3 2153   03.2153 Chọc rửa xoang hàm
03.2155 3 2155   03.2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
03.2174 3 2174   03.2174 Phẫu thuật cắt phanh môi, má, l­ưỡi
03.2175 3 2175   03.2175 Chích áp xe thành sau họng
03.2176 3 2176   03.2176 áp lạnh Amidan
03.2177 3 2177   03.2177 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi
03.2178 3 2178   03.2178 Lấy dị vật hạ họng
03.2179 3 2179   03.2179 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê
03.2180 3 2180   03.2180 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
03.2181 3 2181   03.2181 Chích áp xe quanh Amidan
03.2182 3 2182   03.2182 Đốt nhiệt họng hạt
03.2184 3 2184   03.2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
03.2185 3 2185   03.2185 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản
03.2186 3 2186   03.2186 Bơm thuốc thanh quản
03.2187 3 2187   03.2187 Rửa vòm họng
03.2188 3 2188   03.2188 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở
03.2189 3 2189   03.2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đ­ường hô hấp
03.2190 3 2190   03.2190 Lấy dị vật họng miệng
03.2191 3 2191   03.2191 Khí dung mũi họng
03.2205 3 2205   03.2205 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản
03.2207 3 2207   03.2207 Phẫu thuật chấn thương xoang trán 
03.2208 3 2208   03.2208 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
03.2209 3 2209   03.2209 Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản
03.2211 3 2211   03.2211 Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ
03.2213 3 2213   03.2213 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm
03.2214 3 2214   03.2214 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước
03.2215 3 2215   03.2215 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm
03.2219 3 2219   03.2219 Phẫu thuật chấn th­ương thanh khí quản
03.2220 3 2220   03.2220 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
03.2221 3 2221   03.2221 Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh
03.2225 3 2225   03.2225 Phẫu thuật chỉnh hình x­ương gò má
03.2227 3 2227   03.2227 Phẫu thuật khâu phục hồi tổn th­ương phần mềm miệng, họng
03.2240 3 2240   03.2240 Phẫu thuật nạo VA gây mê
03.2241 3 2241   03.2241 Cắt Amidan bằng coblator
03.2242 3 2242   03.2242 Nạo VA bằng coblator
03.2244 3 2244   03.2244 Phẫu thuật dẫn l­ưu áp xe góc trong ổ mắt
03.2245 3 2245   03.2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
03.2246 3 2246   03.2246 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
03.2247 3 2247   03.2247 Cắt cụt cổ tử cung
03.2248 3 2248   03.2248 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 
03.2249 3 2249   03.2249 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 
03.2251 3 2251   03.2251 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
03.2252 3 2252   03.2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
03.2253 3 2253   03.2253 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
03.2254 3 2254   03.2254 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
03.2255 3 2255   03.2255 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục
03.2257 3 2257   03.2257 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
03.2258 3 2258   03.2258 Chích áp xe tuyến Bartholin
03.2259 3 2259   03.2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas
03.2260 3 2260   03.2260 Chọc dò túi cùng Douglas
03.2261 3 2261   03.2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
03.2262 3 2262   03.2262 Lấy dị vật âm đạo
03.2263 3 2263   03.2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo
03.2264 3 2264   03.2264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
03.2265 3 2265   03.2265 Phong bế ngoài màng cứng
03.2321 3 2321   03.2321 Sốc điện điều trị rung nhĩ
03.2324 3 2324   03.2324 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất
03.2325 3 2325   03.2325 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
03.2326 3 2326   03.2326 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
03.2327 3 2327   03.2327 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
03.2329 3 2329   03.2329 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
03.2330 3 2330   03.2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi
03.2332 3 2332   03.2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
03.2333 3 2333   03.2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
03.2335 3 2335   03.2335 Đặt dẫn lưu áp xe gan dưới siêu âm
03.2338 3 2338   03.2338 Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản
03.2339 3 2339   03.2339 Thắt tĩnh mạch thực quản
03.2345 3 2345   03.2345 Hút dịch mật qua tá tràng
03.2346 3 2346   03.2346 Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi
03.2350 3 2350   03.2350 Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da
03.2352 3 2352   03.2352 Chọc áp xe gan qua siêu âm
03.2353 3 2353   03.2353 Tiêm xơ điều trị trĩ
03.2354 3 2354   03.2354 Chọc dịch màng bụng
03.2355 3 2355   03.2355 Dẫn lưu dịch màng bụng
03.2356 3 2356   03.2356 Chọc hút áp xe thành bụng
03.2357 3 2357   03.2357 Thụt tháo phân
03.2358 3 2358   03.2358 Đặt sonde hậu môn
03.2359 3 2359   03.2359 Nong hậu môn
03.2362 3 2362   03.2362 Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm
03.2364 3 2364   03.2364 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
03.2367 3 2367   03.2367 Chọc dịch khớp
03.2371 3 2371   03.2371 Tiêm chất nhờn vào khớp
03.2372 3 2372   03.2372 Tiêm corticoide vào khớp
03.2373 3 2373   03.2373 Tiêm thuốc ngoài màng cứng
03.2382 3 2382   03.2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
03.2383 3 2383   03.2383 Test nội bì
03.2384 3 2384   03.2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc
03.2385 3 2385   03.2385 Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng
03.2386 3 2386   03.2386 Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng
03.2387 3 2387   03.2387 Tiêm trong da
03.2388 3 2388   03.2388 Tiêm dưới da
03.2389 3 2389   03.2389 Tiêm bắp thịt
03.2390 3 2390   03.2390 Tiêm tĩnh mạch
03.2391 3 2391   03.2391 Truyền tĩnh mạch
03.2405 3 2405   03.2405 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
03.2406 3 2406   03.2406 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn
03.2407 3 2407   03.2407 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn
03.2408 3 2408   03.2408 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
03.2409 3 2409   03.2409 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
03.2410 3 2410   03.2410 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
03.2411 3 2411   03.2411 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay
03.2412 3 2412   03.2412 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay
03.2413 3 2413   03.2413 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
03.2414 3 2414   03.2414 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
03.2415 3 2415   03.2415 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu
03.2416 3 2416   03.2416 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
03.2417 3 2417   03.2417 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
03.2419 3 2419   03.2419 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi
03.2420 3 2420   03.2420 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân
03.2421 3 2421   03.2421 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
03.2422 3 2422   03.2422 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
03.2423 3 2423   03.2423 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao
03.2424 3 2424   03.2424 Bơm rửa ổ lao khớp
03.2425 3 2425   03.2425 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao
03.2426 3 2426   03.2426 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
03.2427 3 2427   03.2427 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách
03.2428 3 2428   03.2428 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn
03.2429 3 2429   03.2429 Phẫu thuật thăm dò lao tinh hoàn /bìu
03.2430 3 2430   03.2430 Phẫu thuật chỉnh hình khớp vai bị dính do lao
03.2431 3 2431   03.2431 Phẫu thuật chỉnh hình khớp khuỷu bị dính do lao
03.2432 3 2432   03.2432 Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn tay bị dính do lao
03.2433 3 2433   03.2433 Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn chân bị dính do lao
03.2434 3 2434   03.2434 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ
03.2435 3 2435   03.2435 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực
03.2436 3 2436   03.2436 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu các khớp ngoại biên
03.2437 3 2437   03.2437 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
03.2438 3 2438   03.2438 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
03.2439 3 2439   03.2439 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
03.2442 3 2442   03.2442 Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính trên 10 cm
03.2443 3 2443   03.2443 Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính 5 đến 10 cm
03.2444 3 2444   03.2444 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm 
03.2447 3 2447   03.2447 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm
03.2448 3 2448   03.2448 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm
03.2449 3 2449   03.2449 Cắt u da vùng mặt, tạo hình.
03.2450 3 2450   03.2450 Cắt u vùng tuyến mang tai
03.2451 3 2451   03.2451 Cắt u phần mềm vùng cổ 
03.2452 3 2452   03.2452 Cắt u nang bạch huyết vùngcổ
03.2453 3 2453   03.2453 Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết 
03.2454 3 2454   03.2454 Cắt nang giáp móng
03.2455 3 2455   03.2455 Cắt u da đầu lành, đường kính từ  5 cm trở lên
03.2456 3 2456   03.2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới  5 cm
03.2457 3 2457   03.2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm 
03.2458 3 2458   03.2458 Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính dưới 5 cm
03.2508 3 2508   03.2508 Cắt  u vùng hàm mặt đơn giản 
03.2509 3 2509   03.2509 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt
03.2510 3 2510   03.2510 Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt
03.2512 3 2512   03.2512 Cắt u cơ vùng hàm mặt
03.2513 3 2513   03.2513 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
03.2514 3 2514   03.2514 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
03.2515 3 2515   03.2515 Cắt bỏ nang xương hàm từ  2-5 cm
03.2516 3 2516   03.2516 Cắt nang xương hàm khó
03.2517 3 2517   03.2517 Cắt u môi lành tính có tạo hình
03.2518 3 2518   03.2518 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm
03.2519 3 2519   03.2519 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi
03.2520 3 2520   03.2520 Cắt u tuyến nước bọt phụ
03.2521 3 2521   03.2521 Cắt u tuyến nước bọt mang tai
03.2522 3 2522   03.2522 Cắt nang vùng sàn miệng
03.2523 3 2523   03.2523 Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm
03.2531 3 2531   03.2531 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm
03.2532 3 2532   03.2532 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
03.2533 3 2533   03.2533 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cm
03.2534 3 2534   03.2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm
03.2535 3 2535   03.2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới  5 cm
03.2536 3 2536   03.2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
03.2537 3 2537   03.2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
03.2538 3 2538   03.2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ  2-5 cm
03.2582 3 2582   03.2582 Cắt u lưỡi qua đường miệng
03.2587 3 2587   03.2587 Cắt u amidan qua đường miệng
03.2588 3 2588   03.2588 Cắt u nang cằm ức
03.2589 3 2589   03.2589 Cắt u bạch mạch vùng cổ
03.2590 3 2590   03.2590 Cắt u máu vùng cổ
03.2591 3 2591   03.2591 Cắt u biểu bì vùng cổ
03.2592 3 2592   03.2592 Cắt u nhái sàn miệng
03.2593 3 2593   03.2593 Cắt tuyến n­ước bọt dưới lư­ỡi
03.2594 3 2594   03.2594 Cắt tuyến n­ước bọt d­ưới hàm
03.2595 3 2595   03.2595 Cắt u tuyến n­ước bọt phụ qua đ­ường miệng
03.2609 3 2609   03.2609 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
03.2612 3 2612   03.2612 Súc rửa vòm họng trong điều trị xạ trị 
03.2613 3 2613   03.2613 Cắt polyp ống tai
03.2614 3 2614   03.2614 Cắt polyp mũi
03.2635 3 2635   03.2635 Phẫu thuật bóc kén màng phổi
03.2636 3 2636   03.2636 Phẫu thuật cắt kén khí phổi
03.2637 3 2637   03.2637 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi
03.2638 3 2638   03.2638 Phẫu thuật vét hạch nách
03.2639 3 2639   03.2639 Cắt u xương sườn nhiều xương
03.2640 3 2640   03.2640 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 - 10cm
03.2641 3 2641   03.2641 Phẫu thuật bóc u thành ngực
03.2643 3 2643   03.2643 Cắt u xương sườn 1 xương
03.2644 3 2644   03.2644 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm
03.2660 3 2660   03.2660 Cắt 2/3 dạ dày do ung thư 
03.2662 3 2662   03.2662 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
03.2663 3 2663   03.2663 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
03.2664 3 2664   03.2664 Cắt một nửa đại tràng phải, trái
03.2665 3 2665   03.2665 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
03.2666 3 2666   03.2666 Cắt u sau phúc mạc
03.2667 3 2667   03.2667 Cắt u mạc treo có cắt ruột
03.2668 3 2668   03.2668 Cắt u mạc treo không cắt ruột
03.2670 3 2670   03.2670 Cắt đoạn ruột non do u
03.2671 3 2671   03.2671 Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u
03.2672 3 2672   03.2672 Cắt u nang mạc nối lớn
03.2673 3 2673   03.2673 Cắt u vùng cùng cụt đường mổ cùng cụt
03.2675 3 2675   03.2675 Mở thông dạ dày ra da do ung thư 
03.2687 3 2687   03.2687 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư 
03.2688 3 2688   03.2688 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư 
03.2699 3 2699   03.2699 Cắt lách do u, ung thư, 
03.2709 3 2709   03.2709 Cắt một phần bàng quang
03.2710 3 2710   03.2710 Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ
03.2711 3 2711   03.2711 Cắt u phần mềm bìu
03.2712 3 2712   03.2712 Cắt u thận lành
03.2715 3 2715   03.2715 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
03.2719 3 2719   03.2719 Cắt u sùi đầu miệng sáo
03.2720 3 2720   03.2720 Cắt u lành dương vật
03.2725 3 2725   03.2725 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
03.2726 3 2726   03.2726 Cắt cụt cổ tử cung
03.2727 3 2727   03.2727 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
03.2728 3 2728   03.2728 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
03.2729 3 2729   03.2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn
03.2730 3 2730   03.2730 Cắt u nang buồng trứng
03.2731 3 2731   03.2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
03.2732 3 2732   03.2732 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
03.2733 3 2733   03.2733 Cắt u thành âm đạo
03.2734 3 2734   03.2734 Bóc nang tuyến Bartholin
03.2735 3 2735   03.2735 Cắt u vú lành tính
03.2736 3 2736   03.2736 Mổ bóc nhân xơ vú
03.2743 3 2743   03.2743 Tháo khớp vai do ung thư chi trên 
03.2744 3 2744   03.2744 Cắt cụt cánh tay do ung thư
03.2745 3 2745   03.2745 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
03.2746 3 2746   03.2746 Tháo khớp cổ tay do ung thư
03.2747 3 2747   03.2747 Tháo khớp háng do ung thư chi dưới
03.2748 3 2748   03.2748 Căt cụt cẳng chân do ung thư 
03.2749 3 2749   03.2749 Cắt cụt đùi do ung thư chi dưới
03.2750 3 2750   03.2750 Tháo khớp gối do ung thư 
03.2751 3 2751   03.2751 Tháo nửa bàn chân trước do ung thư
03.2752 3 2752   03.2752 Tháo khớp cổ chân do ung thư 
03.2753 3 2753   03.2753 Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan
03.2756 3 2756   03.2756 Cắt u xơ cơ xâm lấn
03.2757 3 2757   03.2757 Cắt u thần kinh
03.2758 3 2758   03.2758 Cắt u xương, sụn
03.2759 3 2759   03.2759 Cắt chi và vét hạch do ung thư
03.2760 3 2760   03.2760 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
03.2761 3 2761   03.2761 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm 
03.2762 3 2762   03.2762 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm
03.2763 3 2763   03.2763 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
03.2765 3 2765   03.2765 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm
03.2766 3 2766   03.2766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
03.2767 3 2767   03.2767 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
03.2768 3 2768   03.2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
03.2769 3 2769   03.2769 Cắt u bao gân
03.2770 3 2770   03.2770 Cắt u xương sụn lành tính
03.2809 3 2809   03.2809 Chọc hút tủy xương làm tủy đồ
03.2816 3 2816   03.2816 Điều trị giảm đau không dùng thuốc
03.2817 3 2817   03.2817 Chăm sóc loét miệng cho bệnh nhân ung thư
03.2833 3 2833   03.2833 Bóc nhân tuyến giáp
03.2834 3 2834   03.2834 Bóc  nhân độc tuyến giáp
03.2835 3 2835   03.2835 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 
03.2836 3 2836   03.2836 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
03.2837 3 2837   03.2837 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp 
03.2838 3 2838   03.2838 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên
03.2839 3 2839   03.2839 Cắt  bán phần 2 thuỳ  tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
03.2840 3 2840   03.2840 Cắt  bán phần 2 thuỳ  tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
03.2841 3 2841   03.2841 Cắt  toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
03.2845 3 2845   03.2845 Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow
03.2855 3 2855   03.2855 Cắt u lành tuyến tiền liệt  đường bụng
03.2858 3 2858   03.2858 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
03.2859 3 2859   03.2859 Cắt bỏ tinh hoàn 
03.2894 3 2894   03.2894 Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thân
03.2895 3 2895   03.2895 Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần
03.2902 3 2902   03.2902 Xông hơi nước, ozôn
03.2934 3 2934   03.2934 Cắt sụn thừa nắp tai
03.2944 3 2944   03.2944 Phẫu thuật tạo hình rốn
03.2945 3 2945   03.2945 Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản
03.2946 3 2946   03.2946 Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp 
03.2948 3 2948   03.2948 Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật
03.2949 3 2949   03.2949 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu  ngắn dưới 5cm: Tạo hình phức tạp
03.2950 3 2950   03.2950 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu  dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp
03.2951 3 2951   03.2951 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng ghép da tự do
03.2952 3 2952   03.2952 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống
03.2953 3 2953   03.2953 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ
03.2954 3 2954   03.2954 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt hình trụ
03.2967 3 2967   03.2967 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản
03.2968 3 2968   03.2968 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản
03.2977 3 2977   03.2977 Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay sau bỏng
03.2978 3 2978   03.2978 Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng
03.2979 3 2979   03.2979 Phẫu thuật tạo hình co rút nếp gấp tự nhiên sau bỏng
03.2982 3 2982   03.2982 Phẫu thuật cắt sẹo bỏng, ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf-Kraun
03.2984 3 2984   03.2984 Lấy túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình ổ khuyết phần mềm 
03.2985 3 2985   03.2985 Chuyển vạt da tại chỗ đơn giản điều trị sẹo bỏng
03.2986 3 2986   03.2986 Chuyển vạt da xoay, chợt phức tạp điều trị sẹo bỏng
03.2987 3 2987   03.2987 Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng
03.2988 3 2988   03.2988 Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị sẹo bỏng
03.2990 3 2990   03.2990 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín
03.2994 3 2994   03.2994 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân
03.2995 3 2995   03.2995 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần
03.2999 3 2999   03.2999 Chăm sóc da điều trị bệnh da 
03.3004 3 3004   03.3004 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng
03.3005 3 3005   03.3005 Tiêm nội sẹo, nội thư­ơng tổn
03.3021 3 3021   03.3021 Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dư­ới móng
03.3023 3 3023   03.3023 Thay băng người bệnh chợt, loét da dư­ới 20% diện tích cơ thể
03.3024 3 3024   03.3024 Thay băng người bệnh chợt, loét da trên  20% diện tích cơ thể
03.3025 3 3025   03.3025 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dư­ới 20% diện tích cơ thể
03.3026 3 3026   03.3026 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên  20% diện tích cơ thể
03.3029 3 3029   03.3029 Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm 
03.3030 3 3030   03.3030 Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn...
03.3031 3 3031   03.3031 Chích rạch áp xe nhỏ
03.3032 3 3032   03.3032 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
03.3033 3 3033   03.3033 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương
03.3034 3 3034   03.3034 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương
03.3059 3 3059   03.3059 Khoan sọ thăm dò
03.3060 3 3060   03.3060 Ghép khuyết xương sọ
03.3061 3 3061   03.3061 Chọc dò dưới chẩm
03.3062 3 3062   03.3062 Dẫn lưu não thất
03.3063 3 3063   03.3063 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 
03.3064 3 3064   03.3064 Phẫu thuật áp xe não
03.3066 3 3066   03.3066 Phẫu thuật tràn dịch não, nang n­ước trong hộp sọ
03.3067 3 3067   03.3067 Phẫu thuật viêm xương sọ
03.3068 3 3068   03.3068 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
03.3069 3 3069   03.3069 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán
03.3070 3 3070   03.3070 Phẫu thuật vết thương sọ não hở
03.3071 3 3071   03.3071 Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp
03.3072 3 3072   03.3072 Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng
03.3073 3 3073   03.3073 Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy
03.3074 3 3074   03.3074 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi  
03.3075 3 3075   03.3075 Phẫu thuật nhấc xương lún
03.3078 3 3078   03.3078 Đặt catheter não đo áp lực trong não
03.3079 3 3079   03.3079 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
03.3082 3 3082   03.3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
03.3083 3 3083   03.3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
03.3212 3 3212   03.3212 Thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận
03.3213 3 3213   03.3213 Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
03.3214 3 3214   03.3214 Khâu vết thương mạch máu chi
03.3220 3 3220   03.3220 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
03.3221 3 3221   03.3221 Thắt các động mạch ngoại vi
03.3233 3 3233   03.3233 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
03.3245 3 3245   03.3245 Mở màng phổi tối đa
03.3246 3 3246   03.3246 Khâu vết thương nhu mô phổi
03.3247 3 3247   03.3247 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi
03.3248 3 3248   03.3248 Dẫn lưu áp xe phổi
03.3250 3 3250   03.3250 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
03.3253 3 3253   03.3253 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
03.3255 3 3255   03.3255 Cắt một xương sườn trong viêm xương
03.3257 3 3257   03.3257 Mở ngực lấy máu cục màng phổi
03.3258 3 3258   03.3258 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
03.3259 3 3259   03.3259 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
03.3260 3 3260   03.3260 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực 
03.3261 3 3261   03.3261 Khâu kín vết thương thủng ngực
03.3262 3 3262   03.3262 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
03.3263 3 3263   03.3263 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng
03.3264 3 3264   03.3264 Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp
03.3265 3 3265   03.3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
03.3268 3 3268   03.3268 Phẫu thuật mở thông thực quản, mở thông dạ dày ở trẻ sơ sinh trong điều trị teo thực quản 
03.3282 3 3282   03.3282 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 
03.3283 3 3283   03.3283 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương sườn
03.3284 3 3284   03.3284 Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành
03.3286 3 3286   03.3286 Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính
03.3289 3 3289   03.3289 Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày
03.3290 3 3290   03.3290 Cắt túi thừa tá tràng
03.3291 3 3291   03.3291 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
03.3292 3 3292   03.3292 Mở dạ dày lấy bã thức ăn
03.3293 3 3293   03.3293 Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y)
03.3295 3 3295   03.3295 Phẫu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở trẻ sơ sinh
03.3296 3 3296   03.3296 Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị)
03.3297 3 3297   03.3297 Mở thông dạ dày
03.3298 3 3298   03.3298 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
03.3302 3 3302   03.3302 Phẫu thuật điều trị teo ruột
03.3303 3 3303   03.3303 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo
03.3304 3 3304   03.3304 Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng
03.3305 3 3305   03.3305 Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng
03.3306 3 3306   03.3306 Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel
03.3307 3 3307   03.3307 Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su
03.3308 3 3308   03.3308 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi 
03.3309 3 3309   03.3309 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn
03.3310 3 3310   03.3310 Phẫu thuật tắc ruột do giun
03.3311 3 3311   03.3311 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột 
03.3312 3 3312   03.3312 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng
03.3313 3 3313   03.3313 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột
03.3314 3 3314   03.3314 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột
03.3315 3 3315   03.3315 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh
03.3316 3 3316   03.3316 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn
03.3317 3 3317   03.3317 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột
03.3318 3 3318   03.3318 Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột
03.3319 3 3319   03.3319 Cắt lại đại tràng
03.3320 3 3320   03.3320 Cắt đoạn đại tràng
03.3321 3 3321   03.3321 Đóng hậu môn nhân tạo 
03.3322 3 3322   03.3322 Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải 
03.3325 3 3325   03.3325 Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh
03.3326 3 3326   03.3326 Tháo lồng bằng bơm khí/nước
03.3327 3 3327   03.3327 Phẫu thuật viêm ruột thừa 
03.3328 3 3328   03.3328 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
03.3329 3 3329   03.3329 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già
03.3330 3 3330   03.3330 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng
03.3331 3 3331   03.3331 Cắt đoạn ruột non
03.3332 3 3332   03.3332 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
03.3337 3 3337   03.3337 Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn
03.3338 3 3338   03.3338 Phẫu thuật tạo hình hậu môn
03.3341 3 3341   03.3341 Phẫu thuật Longo
03.3342 3 3342   03.3342 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
03.3345 3 3345   03.3345 Phẫu thuật điều trị  rò hậu  môn tiền đình 1 thì/2 thì
03.3346 3 3346   03.3346 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp
03.3347 3 3347   03.3347 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
03.3348 3 3348   03.3348 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn
03.3349 3 3349   03.3349 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
03.3350 3 3350   03.3350 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
03.3351 3 3351   03.3351 Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
03.3353 3 3353   03.3353 Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)
03.3355 3 3355   03.3355 Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng
03.3360 3 3360   03.3360 Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên
03.3361 3 3361   03.3361 Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele
03.3364 3 3364   03.3364 Cắt cơ tròn trong
03.3365 3 3365   03.3365 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên
03.3366 3 3366   03.3366 Phẫu thuật trĩ độ III
03.3367 3 3367   03.3367 Phẫu thuật trĩ độ III
03.3370 3 3370   03.3370 Phẫu thuật lại trĩ chảy máu
03.3371 3 3371   03.3371 Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp
03.3372 3 3372   03.3372 Phẫu thuật trĩ bằng máy ZZ2D
03.3373 3 3373   03.3373 Thắt trĩ bằng dây cao su
03.3374 3 3374   03.3374 Nong hậu môn dưới gây mê
03.3375 3 3375   03.3375 Nong hậu môn không gây mê
03.3376 3 3376   03.3376 Thắt trĩ độ I, II
03.3377 3 3377   03.3377 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
03.3378 3 3378   03.3378 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
03.3379 3 3379   03.3379 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
03.3380 3 3380   03.3380 Cắt polype trực tràng
03.3383 3 3383   03.3383 Cắt nang/polyp rốn
03.3384 3 3384   03.3384 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt 
03.3385 3 3385   03.3385 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
03.3386 3 3386   03.3386 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
03.3387 3 3387   03.3387 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
03.3388 3 3388   03.3388 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột
03.3389 3 3389   03.3389 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột
03.3390 3 3390   03.3390 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc
03.3391 3 3391   03.3391 Cắt u nang buồng trứng 
03.3393 3 3393   03.3393 Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng đường mổ cùng cụt
03.3394 3 3394   03.3394 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
03.3395 3 3395   03.3395 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
03.3396 3 3396   03.3396 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt
03.3397 3 3397   03.3397 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng 
03.3398 3 3398   03.3398 Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hoá sau mổ
03.3399 3 3399   03.3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
03.3400 3 3400   03.3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn
03.3401 3 3401   03.3401 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
03.3402 3 3402   03.3402 Mở bụng thăm dò
03.3403 3 3403   03.3403 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
03.3404 3 3404   03.3404 Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn
03.3405 3 3405   03.3405 Chọc dò túi cùng Douglas
03.3406 3 3406   03.3406 Chích áp xe tầng sinh môn
03.3407 3 3407   03.3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản
03.3415 3 3415   03.3415 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
03.3416 3 3416   03.3416 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan
03.3421 3 3421   03.3421 Nối ống mật chủ - tá tràng
03.3422 3 3422   03.3422 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
03.3423 3 3423   03.3423 Phẫu thuật sỏi trong gan
03.3424 3 3424   03.3424 Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan
03.3428 3 3428   03.3428 Cắt  túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr
03.3429 3 3429   03.3429 Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun
03.3430 3 3430   03.3430 Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan 
03.3431 3 3431   03.3431 Nối mật – ruột – da
03.3434 3 3434   03.3434 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
03.3435 3 3435   03.3435 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
03.3436 3 3436   03.3436 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
03.3437 3 3437   03.3437 Nối ống mật chủ - hỗng tràng
03.3438 3 3438   03.3438 Dẫn lưu đường mật ra da
03.3440 3 3440   03.3440 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da.
03.3441 3 3441   03.3441 Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da
03.3442 3 3442   03.3442 Nối túi mật - hỗng tràng
03.3443 3 3443   03.3443 Dẫn lưu túi mật
03.3444 3 3444   03.3444 Dẫn lưu nang ống mật chủ
03.3449 3 3449   03.3449 Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
03.3450 3 3450   03.3450 Nối ống tuỵ-hỗng tràng
03.3451 3 3451   03.3451 Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy-nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng
03.3453 3 3453   03.3453 Cắt lách bệnh lý do ung thư­, áp xe, xơ lách, huyết tán…
03.3454 3 3454   03.3454 Nối nang tụy - dạ dày
03.3455 3 3455   03.3455 Nối nang tụy - hỗng tràng
03.3458 3 3458   03.3458 Dẫn lưu áp xe tụy
03.3459 3 3459   03.3459 Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
03.3460 3 3460   03.3460 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
03.3461 3 3461   03.3461 Cắt lách bán phần do chấn thương
03.3462 3 3462   03.3462 Khâu lách do chấn thương
03.3463 3 3463   03.3463 Cắt lách toàn bộ do chấn thương
03.3470 3 3470   03.3470 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
03.3471 3 3471   03.3471 Cắt thận đơn thuần
03.3472 3 3472   03.3472 Cắt một nửa thận
03.3474 3 3474   03.3474 Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản
03.3475 3 3475   03.3475 Lấy sỏi san hô thận
03.3476 3 3476   03.3476 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
03.3477 3 3477   03.3477 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
03.3479 3 3479   03.3479 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
03.3482 3 3482   03.3482 Dẫn lưu đài bể thận qua da
03.3484 3 3484   03.3484 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận
03.3485 3 3485   03.3485 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi
03.3486 3 3486   03.3486 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
03.3487 3 3487   03.3487 Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau  mổ
03.3488 3 3488   03.3488 Dẫn lưu thận 
03.3489 3 3489   03.3489 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
03.3491 3 3491   03.3491 Cắt nối niệu quản
03.3492 3 3492   03.3492 Lấy sỏi niệu quản
03.3493 3 3493   03.3493 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
03.3494 3 3494   03.3494 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
03.3496 3 3496   03.3496 Nong niệu quản
03.3498 3 3498   03.3498 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên
03.3499 3 3499   03.3499 Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên
03.3500 3 3500   03.3500 Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên
03.3501 3 3501   03.3501 Nối niệu quản - niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng
03.3517 3 3517   03.3517 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
03.3519 3 3519   03.3519 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
03.3521 3 3521   03.3521 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng
03.3524 3 3524   03.3524 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
03.3525 3 3525   03.3525 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
03.3526 3 3526   03.3526 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
03.3527 3 3527   03.3527 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang
03.3529 3 3529   03.3529 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
03.3530 3 3530   03.3530 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
03.3531 3 3531   03.3531 Mổ lấy sỏi bàng quang
03.3532 3 3532   03.3532 Mở thông bàng quang
03.3533 3 3533   03.3533 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
03.3534 3 3534   03.3534 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
03.3535 3 3535   03.3535 Đặt ống thông bàng quang
03.3541 3 3541   03.3541 Đóng các lỗ rò niệu đạo
03.3545 3 3545   03.3545 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
03.3546 3 3546   03.3546 Đư­a một đầu niệu đạo ra ngoài da
03.3547 3 3547   03.3547 Lấy sỏi niệu đạo
03.3549 3 3549   03.3549 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư­ớc tiểu
03.3550 3 3550   03.3550 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
03.3560 3 3560   03.3560 Phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh
03.3562 3 3562   03.3562 Phẫu thuật điều trị hội chứng dương vật bị vùi lấp
03.3564 3 3564   03.3564 Phẫu thuật điều trị ứ dịch/mủ tử cung teo âm đạo
03.3569 3 3569   03.3569 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1 thì
03.3570 3 3570   03.3570 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2 thì
03.3572 3 3572   03.3572 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì
03.3573 3 3573   03.3573 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên  một thì
03.3574 3 3574   03.3574 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì
03.3575 3 3575   03.3575 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên  hai thì
03.3576 3 3576   03.3576 Cắt tinh mạc
03.3577 3 3577   03.3577 Cắt mào tinh
03.3578 3 3578   03.3578 Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn
03.3579 3 3579   03.3579 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
03.3580 3 3580   03.3580 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
03.3581 3 3581   03.3581 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
03.3582 3 3582   03.3582 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
03.3583 3 3583   03.3583 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
03.3584 3 3584   03.3584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
03.3586 3 3586   03.3586 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ 
03.3587 3 3587   03.3587 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
03.3589 3 3589   03.3589 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt 
03.3590 3 3590   03.3590 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt 
03.3591 3 3591   03.3591 Phẫu thuật toác khớp mu
03.3592 3 3592   03.3592 Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
03.3593 3 3593   03.3593 Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung 
03.3594 3 3594   03.3594 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo
03.3595 3 3595   03.3595 Tách màng ngăn âm hộ
03.3596 3 3596   03.3596 Phẫu thuật thăm dò bìu trong đau bìu cấp ở trẻ em
03.3599 3 3599   03.3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
03.3600 3 3600   03.3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
03.3601 3 3601   03.3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
03.3602 3 3602   03.3602 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
03.3603 3 3603   03.3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
03.3604 3 3604   03.3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)
03.3605 3 3605   03.3605 Mở rộng lỗ sáo
03.3606 3 3606   03.3606 Nong niệu đạo
03.3607 3 3607   03.3607 Cắt bỏ tinh hoàn
03.3608 3 3608   03.3608 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
03.3646 3 3646   03.3646 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
03.3647 3 3647   03.3647 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
03.3648 3 3648   03.3648 Tháo khớp vai
03.3649 3 3649   03.3649 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn
03.3650 3 3650   03.3650 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương
03.3659 3 3659   03.3659 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
03.3661 3 3661   03.3661 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
03.3662 3 3662   03.3662 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
03.3663 3 3663   03.3663 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
03.3664 3 3664   03.3664 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
03.3665 3 3665   03.3665 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
03.3668 3 3668   03.3668 Cắt đoạn khớp khuỷu
03.3669 3 3669   03.3669 Phẫu thuật trật khớp khuỷu
03.3673 3 3673   03.3673 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay
03.3675 3 3675   03.3675 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
03.3676 3 3676   03.3676 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
03.3677 3 3677   03.3677 Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay
03.3678 3 3678   03.3678 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
03.3679 3 3679   03.3679 Phẫu thuật gãy Monteggia
03.3680 3 3680   03.3680 Cắt cụt cánh tay
03.3681 3 3681   03.3681 Tháo khớp khuỷu
03.3682 3 3682   03.3682 Cắt cụt cẳng tay
03.3683 3 3683   03.3683 Tháo khớp cổ tay
03.3684 3 3684   03.3684 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
03.3685 3 3685   03.3685 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
03.3686 3 3686   03.3686 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
03.3687 3 3687   03.3687 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu
03.3688 3 3688   03.3688 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
03.3689 3 3689   03.3689 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
03.3690 3 3690   03.3690 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay
03.3702 3 3702   03.3702 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
03.3703 3 3703   03.3703 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
03.3704 3 3704   03.3704 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
03.3705 3 3705   03.3705 Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
03.3706 3 3706   03.3706 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
03.3707 3 3707   03.3707 Phẫu thuật điều trị các dị tật bàn tay, di chứng vết thương bàn tay
03.3710 3 3710   03.3710 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa
03.3711 3 3711   03.3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
03.3712 3 3712   03.3712 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
03.3721 3 3721   03.3721 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian
03.3722 3 3722   03.3722 Phẫu thuật toác khớp mu
03.3724 3 3724   03.3724 Làm cứng khớp ở tư­ thế chức năng
03.3725 3 3725   03.3725 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
03.3726 3 3726   03.3726 Phẫu thuật cắt cụt đùi
03.3727 3 3727   03.3727 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
03.3728 3 3728   03.3728 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
03.3729 3 3729   03.3729 Phẫu thuật viêm xương khớp háng
03.3730 3 3730   03.3730 Phẫu thuật trật khớp háng
03.3732 3 3732   03.3732 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
03.3733 3 3733   03.3733 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày
03.3735 3 3735   03.3735 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
03.3737 3 3737   03.3737 Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm
03.3738 3 3738   03.3738 Đặt nẹp vít điều trị  gãy mâm chày và đầu trên xương chày
03.3739 3 3739   03.3739 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
03.3740 3 3740   03.3740 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
03.3741 3 3741   03.3741 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
03.3743 3 3743   03.3743 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu
03.3744 3 3744   03.3744 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi
03.3750 3 3750   03.3750 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
03.3754 3 3754   03.3754 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
03.3755 3 3755   03.3755 Tháo khớp gối
03.3756 3 3756   03.3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
03.3758 3 3758   03.3758 Đóng đinh xương chày mở
03.3759 3 3759   03.3759 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
03.3760 3 3760   03.3760 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
03.3763 3 3763   03.3763 Phẫu thuật co gân Achille
03.3765 3 3765   03.3765 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương
03.3766 3 3766   03.3766 Phẫu thuật khớp giả xương chầy 
03.3772 3 3772   03.3772 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
03.3773 3 3773   03.3773 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân
03.3774 3 3774   03.3774 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
03.3775 3 3775   03.3775 Cắt cụt cẳng chân
03.3776 3 3776   03.3776 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
03.3777 3 3777   03.3777 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian
03.3778 3 3778   03.3778 Găm Kirschner trong gãy mắt cá
03.3779 3 3779   03.3779 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác
03.3785 3 3785   03.3785 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân
03.3786 3 3786   03.3786 Đặt vít gãy thân xương sên
03.3787 3 3787   03.3787 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
03.3788 3 3788   03.3788 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên
03.3789 3 3789   03.3789 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
03.3792 3 3792   03.3792 Tháo một nửa bàn chân trước
03.3793 3 3793   03.3793 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
03.3794 3 3794   03.3794 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
03.3795 3 3795   03.3795 Tháo khớp cổ chân 
03.3796 3 3796   03.3796 Tháo khớp kiểu Pirogoff
03.3797 3 3797   03.3797 Tháo bỏ các ngón chân
03.3798 3 3798   03.3798 Tháo đốt bàn
03.3800 3 3800   03.3800 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương
03.3801 3 3801   03.3801 Chuyển vạt da có cuống mạch
03.3802 3 3802   03.3802 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
03.3803 3 3803   03.3803 Nối gân gấp
03.3804 3 3804   03.3804 Gỡ dính gân
03.3805 3 3805   03.3805 Khâu nối thần kinh
03.3806 3 3806   03.3806 Gỡ dính thần kinh
03.3807 3 3807   03.3807 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2
03.3809 3 3809   03.3809 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm
03.3810 3 3810   03.3810 Ghép da tự do trên diện hẹp
03.3811 3 3811   03.3811 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
03.3812 3 3812   03.3812 Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)
03.3813 3 3813   03.3813 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
03.3814 3 3814   03.3814 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
03.3815 3 3815   03.3815 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
03.3816 3 3816   03.3816 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
03.3817 3 3817   03.3817 Chích áp xe phần mềm lớn
03.3818 3 3818   03.3818 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
03.3819 3 3819   03.3819 Nối gân duỗi
03.3820 3 3820   03.3820 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản
03.3821 3 3821   03.3821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
03.3822 3 3822   03.3822 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể
03.3823 3 3823   03.3823 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể
03.3824 3 3824   03.3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
03.3825 3 3825   03.3825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
03.3826 3 3826   03.3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
03.3827 3 3827   03.3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
03.3828 3 3828   03.3828 Bột Corset Minerve, Cravate
03.3829 3 3829   03.3829 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
03.3830 3 3830   03.3830 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
03.3831 3 3831   03.3831 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O
03.3832 3 3832   03.3832 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
03.3833 3 3833   03.3833 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
03.3834 3 3834   03.3834 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi
03.3835 3 3835   03.3835 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
03.3836 3 3836   03.3836 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 
03.3837 3 3837   03.3837 Nắn, bó bột gãy xương hàm
03.3838 3 3838   03.3838 Nắn, bó bột cột sống 
03.3839 3 3839   03.3839 Nắn, bó bột trật khớp vai 
03.3840 3 3840   03.3840 Nắn, bó bột gãy xương đòn
03.3841 3 3841   03.3841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay
03.3842 3 3842   03.3842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay
03.3843 3 3843   03.3843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay
03.3844 3 3844   03.3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
03.3845 3 3845   03.3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu
03.3846 3 3846   03.3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
03.3847 3 3847   03.3847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
03.3848 3 3848   03.3848 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
03.3849 3 3849   03.3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
03.3850 3 3850   03.3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa  hai xương cẳng tay
03.3851 3 3851   03.3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
03.3852 3 3852   03.3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
03.3853 3 3853   03.3853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles
03.3854 3 3854   03.3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
03.3855 3 3855   03.3855 Nắn, bó bột trật khớp háng 
03.3856 3 3856   03.3856 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
03.3857 3 3857   03.3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày
03.3858 3 3858   03.3858 Nắn, bó bột  gãy xương chậu
03.3859 3 3859   03.3859 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
03.3860 3 3860   03.3860 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật
03.3861 3 3861   03.3861 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
03.3862 3 3862   03.3862 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 
03.3863 3 3863   03.3863 Nắn, bó bột trật khớp gối
03.3864 3 3864   03.3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
03.3865 3 3865   03.3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
03.3866 3 3866   03.3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
03.3867 3 3867   03.3867 Nắn, bó bột gãy xương chày
03.3868 3 3868   03.3868 Nắn, bó bột gãy Dupuytren
03.3869 3 3869   03.3869 Nắn, bó bột gãy Monteggia
03.3870 3 3870   03.3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
03.3871 3 3871   03.3871 Nắn, bó bột gẫy xương gót
03.3872 3 3872   03.3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 
03.3873 3 3873   03.3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 
03.3874 3 3874   03.3874 Nắn, cố định trật khớp hàm
03.3875 3 3875   03.3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
03.3876 3 3876   03.3876 Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm
03.3877 3 3877   03.3877 Nẹp bột các loại, không nắn
03.3884 3 3884   03.3884 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ
03.3885 3 3885   03.3885 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động
03.3887 3 3887   03.3887 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương
03.3888 3 3888   03.3888 Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương
03.3889 3 3889   03.3889 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy
03.3894 3 3894   03.3894 Chuyển  xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền  không nối 
03.3896 3 3896   03.3896 Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên
03.3898 3 3898   03.3898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn l­ưu
03.3899 3 3899   03.3899 Mở cửa sổ xương
03.3900 3 3900   03.3900 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
03.3901 3 3901   03.3901 Rút đinh các loại
03.3902 3 3902   03.3902 Phẫu thuật vết thương khớp
03.3903 3 3903   03.3903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
03.3904 3 3904   03.3904 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
03.3905 3 3905   03.3905 Rút chỉ thép xương ức
03.3906 3 3906   03.3906 Đặt túi bơm giãn da
03.3907 3 3907   03.3907 Chuyển  xoay vạt da ghép có cuống mạch liền  không nối 
03.3908 3 3908   03.3908 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản
03.3909 3 3909   03.3909 Chích rạch áp xe nhỏ
03.3910 3 3910   03.3910 Chích hạch viêm mủ 
03.3911 3 3911   03.3911 Thay băng, cắt chỉ
03.3913 3 3913   03.3913 Cắt nang giáp móng
03.3915 3 3915   03.3915 Cắt rò phần mềm
03.3916 3 3916   03.3916 Cắt u nang bao hoạt dịch
03.3918 3 3918   03.3918 Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng
03.3919 3 3919   03.3919 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
03.3920 3 3920   03.3920 Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm
03.3923 3 3923   03.3923 Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ
03.3924 3 3924   03.3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử
03.3925 3 3925   03.3925 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp
03.3938 3 3938   03.3938 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 
03.3940 3 3940   03.3940 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 
03.3987 3 3987   03.3987 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực một bên
03.3994 3 3994   03.3994 Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn khí màng phổi
03.3995 3 3995   03.3995 Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu màng phổi
03.4022 3 4022   03.4022 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, đặt dẫn lưu Kehr
03.4023 3 4023   03.4023 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi mật/đường mật ngoài gan
03.4026 3 4026   03.4026 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày 
03.4066 3 4066   03.4066 Nội soi cắt polyp dạ dày
03.4067 3 4067   03.4067 Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng
03.4071 3 4071   03.4071 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 
03.4075 3 4075   03.4075 Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng 
03.4076 3 4076   03.4076 Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chấn thương bụng)
03.4077 3 4077   03.4077 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng 
03.4078 3 4078   03.4078 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa 
03.4079 3 4079   03.4079 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel 
03.4095 3 4095   03.4095 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc
03.4101 3 4101   03.4101 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang 
03.4106 3 4106   03.4106 Nội soi đặt sonde JJ
03.4107 3 4107   03.4107 Nội soi tháo sonde JJ
03.4117 3 4117   03.4117 Nội soi bàng quang chẩn đoán
03.4119 3 4119   03.4119 Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học)
03.4126 3 4126   03.4126 Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo 
03.4127 3 4127   03.4127 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
03.4130 3 4130   03.4130 Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết 
03.4136 3 4136   03.4136 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng
03.4137 3 4137   03.4137 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
03.4138 3 4138   03.4138 Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán 
03.4139 3 4139   03.4139 Phẫu thuật nội soi điều trị  buồng trứng bị xoắn
03.4140 3 4140   03.4140 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng 
03.4141 3 4141   03.4141 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ 
03.4246 3 4246   03.4246 Tháo bột các loại
04.0012 4 12   04.0012 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn
04.0014 4 14   04.0014 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
04.0015 4 15   04.0015 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
04.0016 4 16   04.0016 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
04.0017 4 17   04.0017 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay
04.0018 4 18   04.0018 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay
04.0019 4 19   04.0019 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
04.0020 4 20   04.0020 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
04.0021 4 21   04.0021 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu
04.0022 4 22   04.0022 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
04.0023 4 23   04.0023 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
04.0024 4 24   04.0024 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân
04.0025 4 25   04.0025 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi
04.0026 4 26   04.0026 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân
04.0027 4 27   04.0027 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
04.0028 4 28   04.0028 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
04.0029 4 29   04.0029 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao
04.0030 4 30   04.0030 Bơm rửa ổ lao khớp
04.0031 4 31   04.0031 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao
04.0032 4 32   04.0032 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
04.0033 4 33   04.0033 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách
04.0034 4 34   04.0034 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn
04.0035 4 35   04.0035 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ
04.0036 4 36   04.0036 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực
04.0037 4 37   04.0037 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên
04.0038 4 38   04.0038 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
04.0039 4 39   04.0039 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
04.0040 4 40   04.0040 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
04.0041 4 41   04.0041 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
05.0001 5 1   05.0001 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng
05.0002 5 2   05.0002 Chăm sóc bệnh  nhân dị ứng thuốc nặng
05.0004 5 4   05.0004 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
05.0005 5 5   05.0005 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
05.0006 5 6   05.0006 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2
05.0007 5 7   05.0007 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2
05.0008 5 8   05.0008 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2
05.0009 5 9   05.0009 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2
05.0010 5 10   05.0010 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2
05.0024 5 24   05.0024 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn
05.0044 5 44   05.0044 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
05.0045 5 45   05.0045 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện
05.0046 5 46   05.0046 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện
05.0047 5 47   05.0047 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện
05.0048 5 48   05.0048 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện
05.0049 5 49   05.0049 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện
05.0050 5 50   05.0050 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện
05.0051 5 51   05.0051 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
05.0068 5 68   05.0068 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt
05.0069 5 69   05.0069 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp
05.0070 5 70   05.0070 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh  phong
06.0001 6 1   06.0001 Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)
06.0002 6 2   06.0002 Thang đánh giá trầm cảm Hamilton
06.0003 6 3   06.0003 Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)
06.0004 6 4   06.0004 Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em
06.0005 6 5   06.0005 Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)
06.0006 6 6   06.0006 Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)
06.0007 6 7   06.0007 Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)
06.0008 6 8   06.0008 Thang đánh giá hưng cảm Young
06.0009 6 9   06.0009 Thang đánh giá lo âu - zung
06.0010 6 10   06.0010 Thang đánh giá lo âu - Hamilton
06.0011 6 11   06.0011 Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II) 
06.0012 6 12   06.0012 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT) 
06.0013 6 13   06.0013 Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)
06.0014 6 14   06.0014 Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)
06.0015 6 15   06.0015 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)
06.0016 6 16   06.0016 Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)
06.0017 6 17   06.0017 Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)
06.0018 6 18   06.0018 Trắc nghiệm RAVEN
06.0019 6 19   06.0019 Trắc nghiệm WAIS
06.0020 6 20   06.0020 Trắc nghiệm WICS
06.0021 6 21   06.0021 Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS)
06.0022 6 22   06.0022 Thang đánh giá tập trung chú ý Bourdon
06.0023 6 23   06.0023 Thang đánh giá tập trung chú ý Pictogram
06.0024 6 24   06.0024 Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS)
06.0025 6 25   06.0025 Thang đánh giá nhân cách Roschach
06.0026 6 26   06.0026 Thang đánh giá nhân cách  (MMPI)
06.0027 6 27   06.0027 Thang đánh giá nhân cách (CAT )
06.0028 6 28   06.0028 Thang đánh giá nhân cách  (TAT )
06.0029 6 29   06.0029 Thang đánh giá nhân cách catell
06.0031 6 31   06.0031 Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)
06.0033 6 33   06.0033 Thang đánh giá bồn chồn bất an – BARNES
06.0035 6 35   06.0035 Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit )
06.0036 6 36   06.0036 Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA
06.0037 6 37   06.0037 Siêu âm doppler xuyên sọ
06.0038 6 38   06.0038 Đo điện não vi tính
06.0042 6 42   06.0042 Sốc điện thông thường
06.0043 6 43   06.0043 Sốc điện có gây mê
06.0044 6 44   06.0044 Liệu pháp thư giãn luyện tập
06.0045 6 45   06.0045 Liệu pháp tâm lý nhóm
06.0046 6 46   06.0046 Liệu pháp tâm lý gia đình
06.0047 6 47   06.0047 Liệu pháp tâm kịch
06.0048 6 48   06.0048 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
06.0049 6 49   06.0049 Liệu pháp giải thích hợp lý
06.0050 6 50   06.0050 Liệu pháp hành vi
06.0051 6 51   06.0051 Liệu pháp ám thị
06.0052 6 52   06.0052 Liệu pháp nhận thức hành vi
06.0053 6 53   06.0053 Liệu pháp nhận thức
06.0054 6 54   06.0054 Liệu pháp tâm lý động
06.0055 6 55   06.0055 Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)
06.0064 6 64   06.0064 Xử trí trạng thái không ăn
06.0069 6 69   06.0069 Xử trí hạ huyết áp tư thế
06.0070 6 70   06.0070 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần
06.0071 6 71   06.0071 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
06.0072 6 72   06.0072 Xử trí trạng thái sảng rượu
06.0073 6 73   06.0073 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
06.0074 6 74   06.0074 Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu 
06.0078 6 78   06.0078 Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone
06.0083 6 83   06.0083 Điều trị nghiện rượu 
07.0001 7 1   07.0001 Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì  
07.0003 7 3   07.0003 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
07.0006 7 6   07.0006 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân
07.0007 7 7   07.0007 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
07.0008 7 8   07.0008 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
07.0009 7 9   07.0009 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
07.0010 7 10   07.0010 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu  giáp nhân
07.0011 7 11   07.0011 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
07.0012 7 12   07.0012 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
07.0013 7 13   07.0013 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
07.0014 7 14   07.0014 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
07.0015 7 15   07.0015 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow
07.0017 7 17   07.0017 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow
07.0026 7 26   07.0026 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng
07.0027 7 27   07.0027 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ
07.0028 7 28   07.0028 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ
07.0029 7 29   07.0029 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ
07.0030 7 30   07.0030 Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp
07.0036 7 36   07.0036 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên
07.0218 7 218   07.0218 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
07.0219 7 219   07.0219 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường
07.0220 7 220   07.0220 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
07.0221 7 221   07.0221 Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường
07.0222 7 222   07.0222 Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường
07.0223 7 223   07.0223 Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường
07.0224 7 224   07.0224 Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường
07.0225 7 225   07.0225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
07.0226 7 226   07.0226 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường 
07.0227 7 227   07.0227 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
07.0228 7 228   07.0228 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
07.0229 7 229   07.0229 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
07.0230 7 230   07.0230 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường
07.0231 7 231   07.0231 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường 
07.0232 7 232   07.0232 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
07.0233 7 233   07.0233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
07.0234 7 234   07.0234 Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường
07.0235 7 235   07.0235 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)
07.0236 7 236   07.0236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) 
07.0239 7 239   07.0239 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin 
07.0240 7 240   07.0240 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân 
07.0241 7 241   07.0241 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện 
07.0242 7 242   07.0242 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
07.0243 7 243   07.0243 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm
07.0245 7 245   07.0245 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm
08.0001 8 1   08.0001 Mai hoa châm
08.0002 8 2   08.0002 Hào châm
08.0003 8 3   08.0003 Mãng châm
08.0004 8 4   08.0004 Nhĩ châm 
08.0005 8 5   08.0005 Điện châm 
08.0006 8 6   08.0006 Thủy châm 
08.0007 8 7   08.0007 Cấy chỉ 
08.0008 8 8   08.0008 Ôn châm 
08.0009 8 9   08.0009 Cứu 
08.0010 8 10   08.0010 Chích lể 
08.0011 8 11   08.0011 Laser châm
08.0012 8 12   08.0012 Từ châm
08.0013 8 13   08.0013 Kéo nắn cột sống cổ
08.0014 8 14   08.0014 Kéo nắn cột sống thắt lưng
08.0015 8 15   08.0015 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
08.0019 8 19   08.0019 Xông thuốc bằng máy
08.0020 8 20   08.0020 Xông hơi thuốc 
08.0021 8 21   08.0021 Xông khói thuốc
08.0022 8 22   08.0022 Sắc thuốc thang
08.0028 8 28   08.0028 Luyện tập dưỡng sinh
08.0114 8 114   08.0114 Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
08.0116 8 116   08.0116 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
08.0119 8 119   08.0119 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
08.0121 8 121   08.0121 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt
08.0122 8 122   08.0122 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em
08.0123 8 123   08.0123 Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em
08.0127 8 127   08.0127 Điện mãng châm điều trị thống kinh
08.0129 8 129   08.0129 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
08.0130 8 130   08.0130 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
08.0133 8 133   08.0133 Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
08.0135 8 135   08.0135 Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
08.0137 8 137   08.0137 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V
08.0139 8 139   08.0139 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não
08.0141 8 141   08.0141 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên 
08.0142 8 142   08.0142 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
08.0143 8 143   08.0143 Điện mãng châm điều trị đau hố mắt
08.0153 8 153   08.0153 Điện mãng châm điều trị đau răng
08.0157 8 157   08.0157 Điện mãng châm điều trị đau lưng
08.0162 8 162   08.0162 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
08.0163 8 163   08.0163 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
08.0164 8 164   08.0164 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
08.0165 8 165   08.0165 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
08.0166 8 166   08.0166 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên
08.0169 8 169   08.0169 Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu
08.0170 8 170   08.0170 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
08.0171 8 171   08.0171 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress
08.0177 8 177   08.0177 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
08.0228 8 228   08.0228 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
08.0229 8 229   08.0229 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược
08.0230 8 230   08.0230 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
08.0231 8 231   08.0231 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
08.0232 8 232   08.0232 Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
08.0233 8 233   08.0233 Cấy chỉ điều trị mày đay
08.0234 8 234   08.0234 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến
08.0235 8 235   08.0235 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
08.0236 8 236   08.0236 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực 
08.0237 8 237   08.0237 Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ
08.0238 8 238   08.0238 Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
08.0239 8 239   08.0239 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
08.0240 8 240   08.0240 Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
08.0241 8 241   08.0241 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông
08.0242 8 242   08.0242 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
08.0243 8 243   08.0243 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
08.0244 8 244   08.0244 Cấy chỉ điều trị nấc
08.0245 8 245   08.0245 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình
08.0246 8 246   08.0246 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
08.0247 8 247   08.0247 Cấy chỉ điều trị hen phế quản 
08.0248 8 248   08.0248 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
08.0249 8 249   08.0249 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
08.0250 8 250   08.0250 Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
08.0251 8 251   08.0251 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
08.0252 8 252   08.0252 Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn
08.0253 8 253   08.0253 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
08.0254 8 254   08.0254 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
08.0255 8 255   08.0255 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
08.0256 8 256   08.0256 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
08.0257 8 257   08.0257 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
08.0258 8 258   08.0258 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
08.0259 8 259   08.0259 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy
08.0260 8 260   08.0260 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá
08.0261 8 261   08.0261 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu
08.0262 8 262   08.0262 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang
08.0263 8 263   08.0263 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa
08.0264 8 264   08.0264 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài
08.0265 8 265   08.0265 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
08.0266 8 266   08.0266 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
08.0267 8 267   08.0267 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp 
08.0268 8 268   08.0268 Cấy chỉ điều trị đau lưng
08.0269 8 269   08.0269 Cấy chỉ điều trị đái dầm
08.0270 8 270   08.0270 Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ
08.0271 8 271   08.0271 Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt 
08.0272 8 272   08.0272 Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh
08.0273 8 273   08.0273 Cấy chỉ điều trị sa tử cung
08.0274 8 274   08.0274 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh
08.0275 8 275   08.0275 Cấy chỉ điều trị di tinh
08.0276 8 276   08.0276 Cấy chỉ điều trị liệt dương
08.0277 8 277   08.0277 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ
08.0278 8 278   08.0278 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
08.0279 8 279   08.0279 Điện châm điều trị huyết áp thấp
08.0280 8 280   08.0280 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
08.0281 8 281   08.0281 Điện châm điều trị  hội chứng stress
08.0282 8 282   08.0282 Điện châm điều trị cảm mạo
08.0283 8 283   08.0283 Điện châm điều trị viêm amidan 
08.0284 8 284   08.0284 Điện châm điều trị trĩ
08.0285 8 285   08.0285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
08.0286 8 286   08.0286 Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em
08.0287 8 287   08.0287 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
08.0288 8 288   08.0288 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
08.0289 8 289   08.0289 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
08.0290 8 290   08.0290 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
08.0291 8 291   08.0291 Điện châm điều trị viêm bàng quang 
08.0292 8 292   08.0292 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
08.0293 8 293   08.0293 Điện châm điều trị bí đái cơ năng
08.0294 8 294   08.0294 Điện châm điều trị sa tử cung
08.0295 8 295   08.0295 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
08.0296 8 296   08.0296 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
08.0297 8 297   08.0297 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
08.0298 8 298   08.0298 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
08.0299 8 299   08.0299 Điện châm điều trị khàn tiếng
08.0300 8 300   08.0300 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
08.0301 8 301   08.0301 Điện châm điều trị liệt chi trên
08.0302 8 302   08.0302 Điện châm điều trị chắp lẹo
08.0303 8 303   08.0303 Điện châm điều trị đau hố mắt
08.0304 8 304   08.0304 Điện châm điều trị viêm kết mạc
08.0305 8 305   08.0305 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
08.0306 8 306   08.0306 Điện châm điều trị lác cơ năng
08.0307 8 307   08.0307 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
08.0308 8 308   08.0308 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
08.0309 8 309   08.0309 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
08.0310 8 310   08.0310 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
08.0311 8 311   08.0311 Điện châm điều trị  rối loạn tiêu hóa
08.0312 8 312   08.0312 Điện châm điều trị đau răng 
08.0313 8 313   08.0313 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
08.0314 8 314   08.0314 Điện châm điều trị ù tai
08.0315 8 315   08.0315 Điện châm điều trị giảm khứu giác
08.0316 8 316   08.0316 Điện châm điều trị liệt do tổn thương  đám rối dây thần kinh
08.0317 8 317   08.0317 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
08.0318 8 318   08.0318 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
08.0319 8 319   08.0319 Điện châm điều trị giảm đau do zona
08.0320 8 320   08.0320 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
08.0321 8 321   08.0321 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
08.0322 8 322   08.0322 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
08.0323 8 323   08.0323 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
08.0324 8 324   08.0324 Thuỷ châm điều trị mất ngủ
08.0325 8 325   08.0325 Thuỷ châm điều trị hội chứng stress
08.0326 8 326   08.0326 Thuỷ châm điều trị nấc
08.0327 8 327   08.0327 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm
08.0328 8 328   08.0328 Thuỷ châm điều trị viêm amydan
08.0329 8 329   08.0329 Thuỷ châm điều trị béo phì
08.0330 8 330   08.0330 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
08.0331 8 331   08.0331 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
08.0332 8 332   08.0332 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày
08.0333 8 333   08.0333 Thuỷ châm điều trị trĩ
08.0334 8 334   08.0334 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
08.0335 8 335   08.0335 Thuỷ châm điều trị mày đay
08.0336 8 336   08.0336 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
08.0337 8 337   08.0337 Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược
08.0338 8 338   08.0338 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em
08.0339 8 339   08.0339 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực
08.0340 8 340   08.0340 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em
08.0341 8 341   08.0341 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
08.0342 8 342   08.0342 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
08.0343 8 343   08.0343 Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
08.0344 8 344   08.0344 Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
08.0345 8 345   08.0345 Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
08.0346 8 346   08.0346 Thuỷ châm điều trị sa tử cung
08.0347 8 347   08.0347 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
08.0348 8 348   08.0348 Thuỷ châm điều trị thống kinh
08.0349 8 349   08.0349 Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt 
08.0350 8 350   08.0350 Thuỷ châm điều trị đái dầm
08.0351 8 351   08.0351 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
08.0352 8 352   08.0352 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy
08.0353 8 353   08.0353 Thuỷ châm điều trị hen phế quản
08.0354 8 354   08.0354 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp
08.0355 8 355   08.0355 Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
08.0356 8 356   08.0356 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
08.0357 8 357   08.0357 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
08.0358 8 358   08.0358 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn
08.0359 8 359   08.0359 Thuỷ châm điều trị đau dây V
08.0360 8 360   08.0360 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống
08.0361 8 361   08.0361 Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
08.0362 8 362   08.0362 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
08.0363 8 363   08.0363 Thuỷ châm điều trị  khàn tiếng
08.0364 8 364   08.0364 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
08.0365 8 365   08.0365 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
08.0366 8 366   08.0366 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới
08.0367 8 367   08.0367 Thuỷ châm điều trị sụp mi
08.0368 8 368   08.0368 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
08.0369 8 369   08.0369 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuôc lá
08.0370 8 370   08.0370 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
08.0371 8 371   08.0371 Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang
08.0372 8 372   08.0372 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
08.0373 8 373   08.0373 Thuỷ châm điều trị đau răng
08.0374 8 374   08.0374 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài
08.0375 8 375   08.0375 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
08.0376 8 376   08.0376 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp 
08.0377 8 377   08.0377 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
08.0378 8 378   08.0378 Thuỷ châm điều trị đau lưng
08.0379 8 379   08.0379 Thuỷ châm điều trị sụp mi
08.0380 8 380   08.0380 Thuỷ châm điều trị đau hố mắt
08.0381 8 381   08.0381 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
08.0382 8 382   08.0382 Thuỷ châm điều trị lác cơ năng
08.0383 8 383   08.0383 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực
08.0384 8 384   08.0384 Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang 
08.0385 8 385   08.0385 Thuỷ châm điều trị di tinh
08.0386 8 386   08.0386 Thuỷ châm điều trị liệt dương
08.0387 8 387   08.0387 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
08.0388 8 388   08.0388 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng
08.0389 8 389   08.0389 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
08.0390 8 390   08.0390 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
08.0391 8 391   08.0391 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
08.0392 8 392   08.0392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
08.0393 8 393   08.0393 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
08.0394 8 394   08.0394 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 
08.0395 8 395   08.0395 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
08.0396 8 396   08.0396 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
08.0397 8 397   08.0397 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
08.0398 8 398   08.0398 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
08.0399 8 399   08.0399 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
08.0400 8 400   08.0400 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 
08.0401 8 401   08.0401 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
08.0402 8 402   08.0402 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
08.0403 8 403   08.0403 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu
08.0404 8 404   08.0404 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
08.0405 8 405   08.0405 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý
08.0406 8 406   08.0406 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
08.0407 8 407   08.0407 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
08.0408 8 408   08.0408 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
08.0409 8 409   08.0409 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
08.0410 8 410   08.0410 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress
08.0411 8 411   08.0411 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
08.0412 8 412   08.0412 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối  và dây thần kinh
08.0413 8 413   08.0413 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
08.0414 8 414   08.0414 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
08.0415 8 415   08.0415 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
08.0416 8 416   08.0416 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
08.0417 8 417   08.0417 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng
08.0418 8 418   08.0418 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực 
08.0419 8 419   08.0419 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
08.0420 8 420   08.0420 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
08.0421 8 421   08.0421 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
08.0422 8 422   08.0422 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
08.0423 8 423   08.0423 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp
08.0424 8 424   08.0424 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
08.0425 8 425   08.0425 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
08.0426 8 426   08.0426 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
08.0427 8 427   08.0427 Xoa búp bấm huyệt điều trị  nấc 
08.0428 8 428   08.0428 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
08.0429 8 429   08.0429 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp
08.0430 8 430   08.0430 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
08.0431 8 431   08.0431 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
08.0432 8 432   08.0432 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
08.0433 8 433   08.0433 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt
08.0434 8 434   08.0434 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
08.0435 8 435   08.0435 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa
08.0436 8 436   08.0436 Xoa bóp bấm huyệt điều trị  rối loạn kinh nguyệt
08.0437 8 437   08.0437 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh
08.0438 8 438   08.0438 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh
08.0439 8 439   08.0439 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
08.0440 8 440   08.0440 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
08.0441 8 441   08.0441 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông
08.0442 8 442   08.0442 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng
08.0443 8 443   08.0443 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
08.0444 8 444   08.0444 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
08.0445 8 445   08.0445 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não
08.0446 8 446   08.0446 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
08.0447 8 447   08.0447 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
08.0448 8 448   08.0448 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 
08.0449 8 449   08.0449 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
08.0450 8 450   08.0450 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly
08.0451 8 451   08.0451 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn
08.0452 8 452   08.0452 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
08.0453 8 453   08.0453 Cứu điều trị nấc thể hàn
08.0454 8 454   08.0454 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
08.0455 8 455   08.0455 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
08.0456 8 456   08.0456 Cứu điều trị  rối loạn cảm giác đầu chi thể  hàn
08.0457 8 457   08.0457 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
08.0458 8 458   08.0458 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
08.0459 8 459   08.0459 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
08.0460 8 460   08.0460 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn
08.0461 8 461   08.0461 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
08.0462 8 462   08.0462 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn
08.0463 8 463   08.0463 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
08.0464 8 464   08.0464 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
08.0465 8 465   08.0465 Cứu điều trị di tinh thể hàn
08.0466 8 466   08.0466 Cứu điều trị liệt dương thể hàn
08.0467 8 467   08.0467 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn
08.0468 8 468   08.0468 Cứu điều trị bí đái thể hàn
08.0469 8 469   08.0469 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn
08.0470 8 470   08.0470 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn
08.0471 8 471   08.0471 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn
08.0472 8 472   08.0472 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
08.0473 8 473   08.0473 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
08.0474 8 474   08.0474 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
08.0475 8 475   08.0475 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
08.0476 8 476   08.0476 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
08.0477 8 477   08.0477 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
08.0478 8 478   08.0478 Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn
08.0479 8 479   08.0479 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn 
08.0480 8 480   08.0480 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt
08.0481 8 481   08.0481 Giác hơi điều trị các chứng đau
08.0482 8 482   08.0482 Giác hơi điều trị cảm cúm
09.0002 9 2   09.0002 Kỹ thuật cách ly dự phòng
09.0003 9 3   09.0003 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng
09.0004 9 4   09.0004 Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường
09.0005 9 5   09.0005 Cai máy thở bằng chế độ thông minh
09.0006 9 6   09.0006 Cấp cứu cao huyết áp
09.0007 9 7   09.0007 Cấp cứu ngừng thở
09.0008 9 8   09.0008 Cấp cứu ngừng tim 
09.0010 9 10   09.0010 Cấp cứu tụt huyết áp
09.0011 9 11   09.0011 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong
09.0012 9 12   09.0012 Chăm sóc catheter động mạch
09.0013 9 13   09.0013 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
09.0014 9 14   09.0014 Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ
09.0015 9 15   09.0015 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
09.0016 9 16   09.0016 Chọc tĩnh mạch cảnh trong
09.0017 9 17   09.0017 Chọc tĩnh mạch đùi
09.0018 9 18   09.0018 Chọc tĩnh mạch dưới đòn
09.0019 9 19   09.0019 Chọc tuỷ sống đường bên
09.0020 9 20   09.0020 Chọc tuỷ sống đường giữa
09.0021 9 21   09.0021 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật
09.0022 9 22   09.0022 Chụp X-quang cấp cứu tại giường
09.0023 9 23   09.0023 Đặt bóng đối xung động mạch chủ ngực
09.0026 9 26   09.0026 Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ
09.0027 9 27   09.0027 Đặt catheter động mạch phổi
09.0028 9 28   09.0028 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
09.0029 9 29   09.0029 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi
09.0030 9 30   09.0030 Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não
09.0031 9 31   09.0031 Đặt Combitube
09.0032 9 32   09.0032 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu
09.0033 9 33   09.0033 Đặt mát thanh quản Fastract
09.0034 9 34   09.0034 Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương
09.0035 9 35   09.0035 Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương
09.0036 9 36   09.0036 Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker)
09.0037 9 37   09.0037 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
09.0038 9 38   09.0038 Đặt nội khí quản khó ngược dòng
09.0039 9 39   09.0039 Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt
09.0040 9 40   09.0040 Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển).
09.0041 9 41   09.0041 Đặt nội khí quản mò qua mũi
09.0042 9 42   09.0042 Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương
09.0043 9 43   09.0043 Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương
09.0044 9 44   09.0044 Đặt nội khí quản qua mũi
09.0045 9 45   09.0045 Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
09.0046 9 46   09.0046 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
09.0047 9 47   09.0047 Đặt ống thông khí phổi 2 nòng
09.0048 9 48   09.0048 Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản
09.0049 9 49   09.0049 Đặt tư thế năm sấp khi thở máy
09.0050 9 50   09.0050 Đo lưu lượng tim bằng điện từ trường
09.0051 9 51   09.0051 Đo lưu lượng tim bằng Doppler qua thực quản
09.0052 9 52   09.0052 Đo lưu lượng tim bằng sóng huyết áp (Flotac)
09.0053 9 53   09.0053 Đo lưu lượng tim không xâm lấn bằng siêu âm USCOM
09.0054 9 54   09.0054 Đo lưu lượng tim PiCCO
09.0055 9 55   09.0055 Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz
09.0056 9 56   09.0056 Đo và theo dõi ScvO2
09.0057 9 57   09.0057 Đo và theo dõi SjO2
09.0058 9 58   09.0058 Đo và theo dõi SvO2
09.0059 9 59   09.0059 Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic
09.0060 9 60   09.0060 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
09.0061 9 61   09.0061 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy
09.0062 9 62   09.0062 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
09.0063 9 63   09.0063 Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill
09.0064 9 64   09.0064 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
09.0065 9 65   09.0065 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng
09.0066 9 66   09.0066 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai
09.0067 9 67   09.0067 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental
09.0068 9 68   09.0068 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
09.0069 9 69   09.0069 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
09.0070 9 70   09.0070 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu
09.0071 9 71   09.0071 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực 
09.0072 9 72   09.0072 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa
09.0073 9 73   09.0073 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên
09.0074 9 74   09.0074 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
09.0075 9 75   09.0075 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
09.0076 9 76   09.0076 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
09.0077 9 77   09.0077 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông
09.0078 9 78   09.0078 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu
09.0081 9 81   09.0081 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng
09.0082 9 82   09.0082 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngoài màng cứng
09.0083 9 83   09.0083 Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống
09.0084 9 84   09.0084 Kỹ thuật gây tê khoang cùng
09.0085 9 85   09.0085 Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai
09.0086 9 86   09.0086 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
09.0087 9 87   09.0087 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
09.0088 9 88   09.0088 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
09.0089 9 89   09.0089 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh
09.0093 9 93   09.0093 Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai
09.0094 9 94   09.0094 Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai
09.0095 9 95   09.0095 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
09.0096 9 96   09.0096 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
09.0097 9 97   09.0097 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
09.0098 9 98   09.0098 Kỹ thuật giảm đau  bằng tiêm morphin cách quãng dưới da
09.0099 9 99   09.0099 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch
09.0100 9 100   09.0100 Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA
09.0101 9 101   09.0101 Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống
09.0102 9 102   09.0102 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
09.0106 9 106   09.0106 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter
09.0107 9 107   09.0107 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh qua catheter
09.0110 9 110   09.0110 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp
09.0113 9 113   09.0113 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương
09.0114 9 114   09.0114 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật
09.0115 9 115   09.0115 Hạ thân nhiệt chỉ huy
09.0116 9 116   09.0116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
09.0117 9 117   09.0117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
09.0118 9 118   09.0118 Hút dẫn lưu ngực
09.0119 9 119   09.0119 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín
09.0120 9 120   09.0120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
09.0121 9 121   09.0121 Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy
09.0123 9 123   09.0123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
09.0124 9 124   09.0124 Xoay trở bệnh nhân thở máy
09.0125 9 125   09.0125 Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò)
09.0127 9 127   09.0127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
09.0128 9 128   09.0128 Lọc gan MARS
09.0133 9 133   09.0133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc
09.0134 9 134   09.0134 Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng
09.0135 9 135   09.0135 Mê tĩnh mạch theo TCI
09.0136 9 136   09.0136 Mở khí quản 
09.0137 9 137   09.0137 Mở khí quản bằng dụng cụ nong
09.0138 9 138   09.0138 Mở khí quản qua da bằng bóng nong
09.0139 9 139   09.0139 Nâng thân nhiệt chỉ huy
09.0140 9 140   09.0140 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy
09.0141 9 141   09.0141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch
09.0142 9 142   09.0142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày
09.0143 9 143   09.0143 Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng
09.0145 9 145   09.0145 Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫu thuật
09.0146 9 146   09.0146 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
09.0147 9 147   09.0147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
09.0148 9 148   09.0148 Rửa tay phẫu thuật
09.0149 9 149   09.0149 Rửa tay sát khuẩn
09.0150 9 150   09.0150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu
09.0151 9 151   09.0151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
09.0152 9 152   09.0152 Thẩm phân phúc mạc
09.0156 9 156   09.0156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm
09.0162 9 162   09.0162 Theo dõi đông máu tại chỗ
09.0165 9 165   09.0165 Theo dõi EtCO2
09.0166 9 166   09.0166 Theo dõi Hb tại chỗ
09.0167 9 167   09.0167 Theo dõi Hct tại chỗ
09.0168 9 168   09.0168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy
09.0169 9 169   09.0169 Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy
09.0172 9 172   09.0172 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản
09.0173 9 173   09.0173 Theo dõi SpO2
09.0175 9 175   09.0175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy
09.0176 9 176   09.0176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
09.0177 9 177   09.0177 Thở CPAP không qua máy thở
09.0180 9 180   09.0180 Thở máy tần số cao hoặc tương đương
09.0181 9 181   09.0181 Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS
09.0182 9 182   09.0182 Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau
09.0183 9 183   09.0183 Thở oxy gọng kính
09.0184 9 184   09.0184 Thở oxy qua mặt nạ
09.0185 9 185   09.0185 Thở oxy qua mũ kín
09.0186 9 186   09.0186 Thở oxy qua ống chữ T
09.0187 9 187   09.0187 Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac
09.0188 9 188   09.0188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở
09.0189 9 189   09.0189 Thông khí một phổi
09.0190 9 190   09.0190 Thông khí qua màng giáp nhẫn
09.0192 9 192   09.0192 Thường qui đặt nội khí quản khó
09.0193 9 193   09.0193 Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy
09.0194 9 194   09.0194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
09.0195 9 195   09.0195 Truyền dịch thường qui
09.0196 9 196   09.0196 Truyền dịch trong sốc 
09.0197 9 197   09.0197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui
09.0198 9 198   09.0198 Truyền máu khối lượng lớn
09.0199 9 199   09.0199 Truyền máu trong sốc 
09.0200 9 200   09.0200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện
09.0201 9 201   09.0201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện
09.0202 9 202   09.0202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức
09.0203 9 203   09.0203 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em
09.0204 9 204   09.0204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
09.0205 9 205   09.0205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường
09.0209 9 209   09.0209 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ 
09.0210 9 210   09.0210 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow
09.0211 9 211   09.0211 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim 
09.0212 9 212   09.0212 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu
09.0213 9 213   09.0213 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương
09.0214 9 214   09.0214 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường
09.0215 9 215   09.0215 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh
09.0216 9 216   09.0216 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu
09.0217 9 217   09.0217 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản
09.0218 9 218   09.0218 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP
09.0219 9 219   09.0219 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi
09.0220 9 220   09.0220 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus
09.0221 9 221   09.0221 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP
09.0222 9 222   09.0222 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non
09.0223 9 223   09.0223 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược 
09.0224 9 224   09.0224 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu
09.0225 9 225   09.0225 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu
09.0226 9 226   09.0226 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng
09.0227 9 227   09.0227 Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp
09.0228 9 228   09.0228 Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán
09.0229 9 229   09.0229 Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung
09.0230 9 230   09.0230 Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung
09.0231 9 231   09.0231 Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng
09.0232 9 232   09.0232 Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản
09.0233 9 233   09.0233 Gây mê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản
09.0238 9 238   09.0238 Gây mê nội soi nong niệu quản hẹp
09.0239 9 239   09.0239 Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán
09.0241 9 241   09.0241 Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán 
09.0243 9 243   09.0243 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng 
09.0244 9 244   09.0244 Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ
09.0248 9 248   09.0248 Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi
09.0250 9 250   09.0250 Gây mê phẫu thuật áp xe gan
09.0253 9 253   09.0253 Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng
09.0261 9 261   09.0261 Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
09.0262 9 262   09.0262 Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài
09.0263 9 263   09.0263 Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh
09.0264 9 264   09.0264 Gây mê phẫu thuật bàn chân thuổng
09.0266 9 266   09.0266 Gây mê phẫu thuật bảo tồn
09.0267 9 267   09.0267 Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi
09.0269 9 269   09.0269 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ
09.0270 9 270   09.0270 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối
09.0271 9 271   09.0271 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa
09.0277 9 277   09.0277 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung 
09.0278 9 278   09.0278 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú
09.0279 9 279   09.0279 Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
09.0281 9 281   09.0281 Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
09.0286 9 286   09.0286 Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi
09.0287 9 287   09.0287 Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi
09.0288 9 288   09.0288 Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em
09.0289 9 289   09.0289 Gây mê phẫu thuật bướu cổ 
09.0290 9 290   09.0290 Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn
09.0291 9 291   09.0291 Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới
09.0292 9 292   09.0292 Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp
09.0294 9 294   09.0294 Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi
09.0295 9 295   09.0295 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp
09.0296 9 296   09.0296 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng
09.0297 9 297   09.0297 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ
09.0298 9 298   09.0298 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng
09.0299 9 299   09.0299 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ
09.0300 9 300   09.0300 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ
09.0301 9 301   09.0301 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
09.0302 9 302   09.0302 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
09.0304 9 304   09.0304 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow
09.0305 9 305   09.0305 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ
09.0306 9 306   09.0306 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
09.0307 9 307   09.0307 Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên
09.0309 9 309   09.0309 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần
09.0311 9 311   09.0311 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn 
09.0312 9 312   09.0312 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em
09.0313 9 313   09.0313 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
09.0314 9 314   09.0314 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
09.0315 9 315   09.0315 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
09.0316 9 316   09.0316 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân
09.0319 9 319   09.0319 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang
09.0320 9 320   09.0320 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
09.0321 9 321   09.0321 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
09.0322 9 322   09.0322 Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài
09.0323 9 323   09.0323 Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 
09.0324 9 324   09.0324 Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất anti VEGF
09.0326 9 326   09.0326 Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên
09.0327 9 327   09.0327 Gây mê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi 
09.0328 9 328   09.0328 Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi
09.0329 9 329   09.0329 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
09.0330 9 330   09.0330 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
09.0331 9 331   09.0331 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm
09.0332 9 332   09.0332 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm
09.0333 9 333   09.0333 Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc
09.0341 9 341   09.0341 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo
09.0342 9 342   09.0342 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo
09.0343 9 343   09.0343 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng
09.0346 9 346   09.0346 Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
09.0347 9 347   09.0347 Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi
09.0348 9 348   09.0348 Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
09.0349 9 349   09.0349 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực
09.0353 9 353   09.0353 Gây mê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo
09.0354 9 354   09.0354 Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi
09.0355 9 355   09.0355 Gây mê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tuỷ 
09.0356 9 356   09.0356 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ
09.0357 9 357   09.0357 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới
09.0358 9 358   09.0358 Gây mê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận
09.0361 9 361   09.0361 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
09.0362 9 362   09.0362 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.0363 9 363   09.0363 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.0364 9 364   09.0364 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn
09.0365 9 365   09.0365 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.0366 9 366   09.0366 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
09.0367 9 367   09.0367 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.0368 9 368   09.0368 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn
09.0369 9 369   09.0369 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
09.0370 9 370   09.0370 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt
09.0371 9 371   09.0371 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
09.0372 9 372   09.0372 Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái
09.0373 9 373   09.0373 Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần
09.0374 9 374   09.0374 Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý
09.0375 9 375   09.0375 Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương
09.0378 9 378   09.0378 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân  từ  1 -  3% diện tích cơ thể
09.0379 9 379   09.0379 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
09.0380 9 380   09.0380 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
09.0381 9 381   09.0381 Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
09.0383 9 383   09.0383 Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời
09.0384 9 384   09.0384 Gây mê phẫu thuật cắt lồi xương
09.0385 9 385   09.0385 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn
09.0386 9 386   09.0386 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc
09.0387 9 387   09.0387 Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng
09.0390 9 390   09.0390 Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng
09.0391 9 391   09.0391 Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh
09.0392 9 392   09.0392 Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng
09.0393 9 393   09.0393 Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp
09.0394 9 394   09.0394 Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư
09.0395 9 395   09.0395 Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang
09.0398 9 398   09.0398 Gây mê phẫu thuật cắt một phần tuỵ 
09.0399 9 399   09.0399 Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới
09.0400 9 400   09.0400 Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang
09.0401 9 401   09.0401 Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên
09.0402 9 402   09.0402 Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới
09.0403 9 403   09.0403 Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên
09.0404 9 404   09.0404 Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ 
09.0406 9 406   09.0406 Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy
09.0407 9 407   09.0407 Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái 
09.0409 9 409   09.0409 Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non
09.0410 9 410   09.0410 Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ 
09.0412 9 412   09.0412 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước
09.0413 9 413   09.0413 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản
09.0417 9 417   09.0417 Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch
09.0421 9 421   09.0421 Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan
09.0422 9 422   09.0422 Gây mê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương
09.0423 9 423   09.0423 Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung 
09.0424 9 424   09.0424 Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
09.0425 9 425   09.0425 Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
09.0426 9 426   09.0426 Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi
09.0427 9 427   09.0427 Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú 
09.0428 9 428   09.0428 Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo
09.0429 9 429   09.0429 Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm
09.0430 9 430   09.0430 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần
09.0431 9 431   09.0431 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi
09.0432 9 432   09.0432 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
09.0433 9 433   09.0433 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
09.0434 9 434   09.0434 Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
09.0435 9 435   09.0435 Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy
09.0436 9 436   09.0436 Gây mê phẫu thuật cắt thận 
09.0440 9 440   09.0440 Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc
09.0442 9 442   09.0442 Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ
09.0450 9 450   09.0450 Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần
09.0465 9 465   09.0465 Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp
09.0466 9 466   09.0466 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 
09.0467 9 467   09.0467 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn
09.0468 9 468   09.0468 Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc
09.0473 9 473   09.0473 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng
09.0474 9 474   09.0474 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng
09.0475 9 475   09.0475 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo
09.0476 9 476   09.0476 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn
09.0478 9 478   09.0478 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng
09.0479 9 479   09.0479 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non
09.0480 9 480   09.0480 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản
09.0485 9 485   09.0485 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
09.0489 9 489   09.0489 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng
09.0491 9 491   09.0491 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
09.0494 9 494   09.0494 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn 
09.0495 9 495   09.0495 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản
09.0496 9 496   09.0496 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ
09.0497 9 497   09.0497 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng
09.0499 9 499   09.0499 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng 
09.0501 9 501   09.0501 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung
09.0502 9 502   09.0502 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung
09.0503 9 503   09.0503 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung
09.0505 9 505   09.0505 Gây mê phẫu thuật cắt túi mật 
09.0506 9 506   09.0506 Gây mê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản
09.0507 9 507   09.0507 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng
09.0508 9 508   09.0508 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel
09.0509 9 509   09.0509 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo 
09.0510 9 510   09.0510 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng
09.0522 9 522   09.0522 Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên
09.0523 9 523   09.0523 Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì
09.0524 9 524   09.0524 Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng
09.0525 9 525   09.0525 Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính
09.0526 9 526   09.0526 Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu 
09.0527 9 527   09.0527 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai
09.0528 9 528   09.0528 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
09.0529 9 529   09.0529 Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
09.0531 9 531   09.0531 Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản
09.0532 9 532   09.0532 Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi
09.0544 9 544   09.0544 Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
09.0545 9 545   09.0545 Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
09.0546 9 546   09.0546 Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm
09.0547 9 547   09.0547 Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm
09.0548 9 548   09.0548 Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi
09.0549 9 549   09.0549 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn
09.0550 9 550   09.0550 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột
09.0553 9 553   09.0553 Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm
09.0554 9 554   09.0554 Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm
09.0556 9 556   09.0556 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
09.0557 9 557   09.0557 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép
09.0558 9 558   09.0558 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá
09.0560 9 560   09.0560 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
09.0561 9 561   09.0561 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
09.0562 9 562   09.0562 Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch
09.0563 9 563   09.0563 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn
09.0564 9 564   09.0564 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng
09.0565 9 565   09.0565 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi 
09.0566 9 566   09.0566 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng 
09.0567 9 567   09.0567 Gây mê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản
09.0568 9 568   09.0568 Gây mê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu
09.0570 9 570   09.0570 Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má
09.0571 9 571   09.0571 Gây mê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng
09.0572 9 572   09.0572 Gây mê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang
09.0573 9 573   09.0573 Gây mê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi
09.0574 9 574   09.0574 Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt
09.0576 9 576   09.0576 Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 
09.0577 9 577   09.0577 Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo
09.0578 9 578   09.0578 Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng
09.0581 9 581   09.0581 Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh
09.0582 9 582   09.0582 Gây mê phẫu thuật cắt u thành âm đạo
09.0583 9 583   09.0583 Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực 
09.0584 9 584   09.0584 Gây mê phẫu thuật cắt u thực quản
09.0586 9 586   09.0586 Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
09.0587 9 587   09.0587 Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
09.0588 9 588   09.0588 Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn
09.0594 9 594   09.0594 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai
09.0599 9 599   09.0599 Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính
09.0600 9 600   09.0600 Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới
09.0601 9 601   09.0601 Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng 
09.0602 9 602   09.0602 Gây mê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
09.0603 9 603   09.0603 Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành
09.0604 9 604   09.0604 Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
09.0618 9 618   09.0618 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
09.0619 9 619   09.0619 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm
09.0621 9 621   09.0621 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến.
09.0622 9 622   09.0622 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ
09.0623 9 623   09.0623 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu 
09.0624 9 624   09.0624 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật
09.0626 9 626   09.0626 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay
09.0630 9 630   09.0630 Gây mê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú
09.0633 9 633   09.0633 Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ 
09.0635 9 635   09.0635 Gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não
09.0636 9 636   09.0636 Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ
09.0637 9 637   09.0637 Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng
09.0638 9 638   09.0638 Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan
09.0642 9 642   09.0642 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật
09.0645 9 645   09.0645 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên
09.0646 9 646   09.0646 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên
09.0647 9 647   09.0647 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên
09.0648 9 648   09.0648 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên
09.0649 9 649   09.0649 Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật
09.0651 9 651   09.0651 Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt
09.0653 9 653   09.0653 Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ
09.0654 9 654   09.0654 Gây mê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
09.0656 9 656   09.0656 Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
09.0658 9 658   09.0658 Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy
09.0659 9 659   09.0659 Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn
09.0661 9 661   09.0661 Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay
09.0662 9 662   09.0662 Gây mê phẫu thuật cố định mảng sườn di động
09.0663 9 663   09.0663 Gây mê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ
09.0664 9 664   09.0664 Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
09.0665 9 665   09.0665 Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng
09.0666 9 666   09.0666 Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực
09.0667 9 667   09.0667 Gây mê phẫu thuật có sốc
09.0668 9 668   09.0668 Gây mê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
09.0669 9 669   09.0669 Gây mê phẫu thuật đa chấn thương
09.0671 9 671   09.0671 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng
09.0672 9 672   09.0672 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận
09.0673 9 673   09.0673 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
09.0674 9 674   09.0674 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan
09.0675 9 675   09.0675 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt
09.0676 9 676   09.0676 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên
09.0677 9 677   09.0677 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận
09.0678 9 678   09.0678 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật
09.0679 9 679   09.0679 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
09.0694 9 694   09.0694 Gây mê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục 
09.0698 9 698   09.0698 Gây mê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới
09.0702 9 702   09.0702 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
09.0705 9 705   09.0705 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới
09.0709 9 709   09.0709 Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má
09.0710 9 710   09.0710 Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới
09.0722 9 722   09.0722 Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
09.0725 9 725   09.0725 Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ
09.0726 9 726   09.0726 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh  quay
09.0727 9 727   09.0727 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh  trụ
09.0728 9 728   09.0728 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
09.0748 9 748   09.0748 Gây mê phẫu thuật điều trị són tiểu
09.0751 9 751   09.0751 Gây mê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
09.0752 9 752   09.0752 Gây mê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)
09.0757 9 757   09.0757 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
09.0758 9 758   09.0758 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
09.0759 9 759   09.0759 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
09.0760 9 760   09.0760 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein
09.0761 9 761   09.0761 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
09.0762 9 762   09.0762 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
09.0763 9 763   09.0763 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành
09.0764 9 764   09.0764 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
09.0765 9 765   09.0765 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)
09.0766 9 766   09.0766 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành
09.0767 9 767   09.0767 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản
09.0768 9 768   09.0768 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
09.0769 9 769   09.0769 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng
09.0773 9 773   09.0773 Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
09.0774 9 774   09.0774 Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang
09.0775 9 775   09.0775 Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột
09.0776 9 776   09.0776 Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
09.0777 9 777   09.0777 Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay
09.0778 9 778   09.0778 Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu
09.0782 9 782   09.0782 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân
09.0783 9 783   09.0783 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật
09.0785 9 785   09.0785 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận
09.0786 9 786   09.0786 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ
09.0787 9 787   09.0787 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng
09.0788 9 788   09.0788 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
09.0789 9 789   09.0789 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
09.0790 9 790   09.0790 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
09.0791 9 791   09.0791 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
09.0792 9 792   09.0792 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương tim
09.0793 9 793   09.0793 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí
09.0794 9 794   09.0794 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay
09.0795 9 795   09.0795 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
09.0797 9 797   09.0797 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
09.0798 9 798   09.0798 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến
09.0799 9 799   09.0799 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng
09.0800 9 800   09.0800 Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực
09.0801 9 801   09.0801 Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương
09.0810 9 810   09.0810 Gây mê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân
09.0811 9 811   09.0811 Gây mê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo
09.0812 9 812   09.0812 Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
09.0813 9 813   09.0813 Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp khác
09.0816 9 816   09.0816 Gây mê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang
09.0817 9 817   09.0817 Gây mê phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo
09.0828 9 828   09.0828 Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo
09.0830 9 830   09.0830 Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da
09.0835 9 835   09.0835 Gây mê phẫu thuật đục chồi xương
09.0836 9 836   09.0836 Gây mê phẫu thuật đục xương sửa trục
09.0837 9 837   09.0837 Gây mê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè
09.0838 9 838   09.0838 Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần
09.0840 9 840   09.0840 Gây mê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
09.0841 9 841   09.0841 Gây mê phẫu thuật Epicanthus
09.0844 9 844   09.0844 Gây mê phẫu thuật gan- mật
09.0847 9 847   09.0847 Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
09.0848 9 848   09.0848 Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert
09.0850 9 850   09.0850 Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu
09.0851 9 851   09.0851 Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu
09.0852 9 852   09.0852 Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%
09.0853 9 853   09.0853 Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5%
09.0854 9 854   09.0854 Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10%
09.0856 9 856   09.0856 Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay
09.0857 9 857   09.0857 Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể
09.0858 9 858   09.0858 Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể
09.0859 9 859   09.0859 Gây mê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật
09.0876 9 876   09.0876 Gây mê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp)
09.0878 9 878   09.0878 Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định)
09.0887 9 887   09.0887 Gây mê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
09.0889 9 889   09.0889 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên
09.0890 9 890   09.0890 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
09.0891 9 891   09.0891 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
09.0892 9 892   09.0892 Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên 
09.0895 9 895   09.0895 Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay
09.0896 9 896   09.0896 Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương
09.0897 9 897   09.0897 Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương
09.0899 9 899   09.0899 Gây mê phẫu thuật khâu da thì II
09.0900 9 900   09.0900 Gây mê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành
09.0901 9 901   09.0901 Gây mê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
09.0902 9 902   09.0902 Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng
09.0903 9 903   09.0903 Gây mê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng
09.0904 9 904   09.0904 Gây mê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương
09.0905 9 905   09.0905 Gây mê phẫu thuật kết hợp xương (KHX) chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa
09.0907 9 907   09.0907 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
09.0914 9 914   09.0914 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép
09.0916 9 916   09.0916 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
09.0917 9 917   09.0917 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép
09.0918 9 918   09.0918 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim
09.0920 9 920   09.0920 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép
09.0921 9 921   09.0921 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
09.0923 9 923   09.0923 Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay
09.0924 9 924   09.0924 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay
09.0925 9 925   09.0925 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
09.0926 9 926   09.0926 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
09.0927 9 927   09.0927 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi
09.0928 9 928   09.0928 Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
09.0930 9 930   09.0930 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay
09.0931 9 931   09.0931 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
09.0932 9 932   09.0932 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
09.0933 9 933   09.0933 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
09.0934 9 934   09.0934 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
09.0935 9 935   09.0935 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay
09.0936 9 936   09.0936 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
09.0937 9 937   09.0937 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
09.0938 9 938   09.0938 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
09.0939 9 939   09.0939 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi
09.0940 9 940   09.0940 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân
09.0941 9 941   09.0941 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay
09.0942 9 942   09.0942 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi
09.0943 9 943   09.0943 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
09.0944 9 944   09.0944 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
09.0945 9 945   09.0945 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay
09.0946 9 946   09.0946 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay
09.0947 9 947   09.0947 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi
09.0948 9 948   09.0948 Gây mê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu
09.0949 9 949   09.0949 Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
09.0950 9 950   09.0950 Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi
09.0951 9 951   09.0951 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
09.0952 9 952   09.0952 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
09.0953 9 953   09.0953 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
09.0954 9 954   09.0954 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay
09.0955 9 955   09.0955 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
09.0956 9 956   09.0956 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
09.0957 9 957   09.0957 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
09.0958 9 958   09.0958 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
09.0959 9 959   09.0959 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 
09.0960 9 960   09.0960 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
09.0961 9 961   09.0961 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
09.0962 9 962   09.0962 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
09.0963 9 963   09.0963 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
09.0964 9 964   09.0964 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia
09.0965 9 965   09.0965 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)
09.0966 9 966   09.0966 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
09.0967 9 967   09.0967 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
09.0968 9 968   09.0968 Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
09.0969 9 969   09.0969 Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp
09.0970 9 970   09.0970 Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang
09.0971 9 971   09.0971 Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu
09.0972 9 972   09.0972 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Pilon
09.0973 9 973   09.0973 Gây mê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh  tay
09.0974 9 974   09.0974 Gây mê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương
09.0975 9 975   09.0975 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 
09.0976 9 976   09.0976 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
09.0977 9 977   09.0977 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
09.0978 9 978   09.0978 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân 
09.0979 9 979   09.0979 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay  
09.0980 9 980   09.0980 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay
09.0981 9 981   09.0981 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
09.0982 9 982   09.0982 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
09.0983 9 983   09.0983 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp
09.0984 9 984   09.0984 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
09.0985 9 985   09.0985 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay
09.0986 9 986   09.0986 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi
09.0987 9 987   09.0987 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
09.0988 9 988   09.0988 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em
09.0989 9 989   09.0989 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
09.0990 9 990   09.0990 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
09.0991 9 991   09.0991 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
09.0992 9 992   09.0992 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh
09.0993 9 993   09.0993 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay
09.0994 9 994   09.0994 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi
09.0995 9 995   09.0995 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi
09.0996 9 996   09.0996 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai
09.0997 9 997   09.0997 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
09.0998 9 998   09.0998 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý
09.0999 9 999   09.0999 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn
09.1000 9 1000   09.1000 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
09.1001 9 1001   09.1001 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân 
09.1002 9 1002   09.1002 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót
09.1003 9 1003   09.1003 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
09.1004 9 1004   09.1004 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
09.1005 9 1005   09.1005 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp
09.1006 9 1006   09.1006 Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay 
09.1007 9 1007   09.1007 Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
09.1008 9 1008   09.1008 Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương
09.1010 9 1010   09.1010 Gây mê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp)
09.1011 9 1011   09.1011 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân 
09.1012 9 1012   09.1012 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu 
09.1013 9 1013   09.1013 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
09.1014 9 1014   09.1014 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên 
09.1015 9 1015   09.1015 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc
09.1016 9 1016   09.1016 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn
09.1017 9 1017   09.1017 Gây mê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )
09.1022 9 1022   09.1022 Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy
09.1023 9 1023   09.1023 Gây mê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo
09.1025 9 1025   09.1025 Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
09.1027 9 1027   09.1027 Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
09.1028 9 1028   09.1028 Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo
09.1031 9 1031   09.1031 Gây mê phẫu thuật làm thẳng dương vật
09.1051 9 1051   09.1051 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
09.1052 9 1052   09.1052 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng
09.1053 9 1053   09.1053 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ
09.1054 9 1054   09.1054 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực
09.1055 9 1055   09.1055 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng
09.1056 9 1056   09.1056 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc
09.1057 9 1057   09.1057 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng
09.1058 9 1058   09.1058 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
09.1061 9 1061   09.1061 Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non
09.1065 9 1065   09.1065 Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ
09.1066 9 1066   09.1066 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan 
09.1067 9 1067   09.1067 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính 
09.1068 9 1068   09.1068 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên 
09.1069 9 1069   09.1069 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não 
09.1070 9 1070   09.1070 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN 
09.1071 9 1071   09.1071 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất 
09.1074 9 1074   09.1074 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
09.1075 9 1075   09.1075 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang
09.1076 9 1076   09.1076 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang
09.1077 9 1077   09.1077 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng
09.1078 9 1078   09.1078 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang
09.1079 9 1079   09.1079 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
09.1080 9 1080   09.1080 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận
09.1081 9 1081   09.1081 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
09.1082 9 1082   09.1082 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
09.1083 9 1083   09.1083 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần
09.1084 9 1084   09.1084 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
09.1085 9 1085   09.1085 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
09.1086 9 1086   09.1086 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật
09.1090 9 1090   09.1090 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận
09.1091 9 1091   09.1091 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
09.1092 9 1092   09.1092 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận
09.1093 9 1093   09.1093 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng
09.1094 9 1094   09.1094 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng
09.1095 9 1095   09.1095 Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo
09.1107 9 1107   09.1107 Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
09.1108 9 1108   09.1108 Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
09.1109 9 1109   09.1109 Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
09.1110 9 1110   09.1110 Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng
09.1111 9 1111   09.1111 Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực
09.1113 9 1113   09.1113 Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
09.1114 9 1114   09.1114 Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
09.1116 9 1116   09.1116 Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi
09.1117 9 1117   09.1117 Gây mê phẫu thuật loai 3
09.1119 9 1119   09.1119 Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột
09.1121 9 1121   09.1121 Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli)
09.1122 9 1122   09.1122 Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em
09.1128 9 1128   09.1128 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò
09.1129 9 1129   09.1129 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu 
09.1130 9 1130   09.1130 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết
09.1131 9 1131   09.1131 Gây mê phẫu thuật mở cơ môn vị
09.1132 9 1132   09.1132 Gây mê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
09.1133 9 1133   09.1133 Gây mê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới
09.1134 9 1134   09.1134 Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương 
09.1135 9 1135   09.1135 Gây mê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ
09.1136 9 1136   09.1136 Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật  
09.1138 9 1138   09.1138 Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán
09.1139 9 1139   09.1139 Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết
09.1140 9 1140   09.1140 Gây mê phẫu thuật mở màng phổi tối đa
09.1141 9 1141   09.1141 Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột  
09.1142 9 1142   09.1142 Gây mê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương
09.1143 9 1143   09.1143 Gây mê phẫu thuật mở ngực thăm dò
09.1144 9 1144   09.1144 Gây mê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi 
09.1145 9 1145   09.1145 Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật 
09.1146 9 1146   09.1146 Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật 
09.1147 9 1147   09.1147 Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
09.1151 9 1151   09.1151 Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo
09.1152 9 1152   09.1152 Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)
09.1153 9 1153   09.1153 Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày
09.1154 9 1154   09.1154 Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
09.1155 9 1155   09.1155 Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng
09.1156 9 1156   09.1156 Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật
09.1157 9 1157   09.1157 Gây mê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
09.1160 9 1160   09.1160 Gây mê phẫu thuật mộng đơn thuần
09.1174 9 1174   09.1174 Gây mê phẫu thuật nối mật ruột bên - bên
09.1177 9 1177   09.1177 Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng
09.1178 9 1178   09.1178 Gây mê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng 
09.1179 9 1179   09.1179 Gây mê phẫu thuật nối niệu quản - đài thận 
09.1180 9 1180   09.1180 Gây mê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
09.1183 9 1183   09.1183 Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
09.1185 9 1185   09.1185 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung
09.1186 9 1186   09.1186 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung
09.1187 9 1187   09.1187 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype
09.1188 9 1188   09.1188 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn
09.1191 9 1191   09.1191 Gây mê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật
09.1196 9 1196   09.1196 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
09.1205 9 1205   09.1205 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp
09.1216 9 1216   09.1216 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi
09.1268 9 1268   09.1268 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm 
09.1272 9 1272   09.1272 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi 
09.1283 9 1283   09.1283 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa
09.1284 9 1284   09.1284 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật
09.1296 9 1296   09.1296 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái 
09.1297 9 1297   09.1297 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng 
09.1298 9 1298   09.1298 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
09.1299 9 1299   09.1299 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
09.1300 9 1300   09.1300 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm    (Arthroscopic Meniscectomy)
09.1341 9 1341   09.1341 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng
09.1346 9 1346   09.1346 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng
09.1347 9 1347   09.1347 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng 
09.1350 9 1350   09.1350 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection)
09.1379 9 1379   09.1379 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu
09.1380 9 1380   09.1380 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy
09.1381 9 1381   09.1381 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm
09.1383 9 1383   09.1383 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy
09.1390 9 1390   09.1390 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa
09.1519 9 1519   09.1519 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
09.1520 9 1520   09.1520 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
09.1541 9 1541   09.1541 Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán
09.1542 9 1542   09.1542 Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
09.1552 9 1552   09.1552 Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
09.1587 9 1587   09.1587 Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
09.1589 9 1589   09.1589 Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
09.1590 9 1590   09.1590 Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
09.1595 9 1595   09.1595 Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung
09.1603 9 1603   09.1603 Gây mê phẫu thuật nong niệu đạo
09.1607 9 1607   09.1607 Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)
09.1609 9 1609   09.1609 Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn
09.1610 9 1610   09.1610 Gây mê phẫu thuật tháo lồng ruột
09.1611 9 1611   09.1611 Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh
09.1615 9 1615   09.1615 Gây mê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi
09.1616 9 1616   09.1616 Gây mê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai
09.1617 9 1617   09.1617 Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa
09.1623 9 1623   09.1623 Gây mê trung phẫu ngực ở trẻ em
09.1627 9 1627   09.1627 Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ 
09.1628 9 1628   09.1628 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow
09.1629 9 1629   09.1629 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim 
09.1630 9 1630   09.1630 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu
09.1631 9 1631   09.1631 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương
09.1632 9 1632   09.1632 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường
09.1633 9 1633   09.1633 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh
09.1634 9 1634   09.1634 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu
09.1635 9 1635   09.1635 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản
09.1636 9 1636   09.1636 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL
09.1637 9 1637   09.1637 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi
09.1638 9 1638   09.1638 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus
09.1639 9 1639   09.1639 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP
09.1640 9 1640   09.1640 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non
09.1641 9 1641   09.1641 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược 
09.1642 9 1642   09.1642 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu
09.1643 9 1643   09.1643 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu
09.1644 9 1644   09.1644 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng
09.1645 9 1645   09.1645 Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp
09.1646 9 1646   09.1646 Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán
09.1647 9 1647   09.1647 Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung
09.1649 9 1649   09.1649 Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng
09.1650 9 1650   09.1650 Hồi sức nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản
09.1651 9 1651   09.1651 Hồi sức nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản
09.1654 9 1654   09.1654 Hồi sức nội soi nối vòi tử cung
09.1655 9 1655   09.1655 Hồi sức nội soi nong hẹp thực quản
09.1656 9 1656   09.1656 Hồi sức nội soi nong niệu quản hẹp
09.1657 9 1657   09.1657 Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán
09.1668 9 1668   09.1668 Hồi sức phẫu thuật áp xe gan
09.1669 9 1669   09.1669 Hồi sức phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ 
09.1670 9 1670   09.1670 Hồi sức phẫu thuật áp xe não
09.1671 9 1671   09.1671 Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng
09.1684 9 1684   09.1684 Hồi sức phẫu thuật bảo tồn
09.1685 9 1685   09.1685 Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi
09.1687 9 1687   09.1687 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ
09.1688 9 1688   09.1688 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối
09.1689 9 1689   09.1689 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa
09.1694 9 1694   09.1694 Hồi sức phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)
09.1695 9 1695   09.1695 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung 
09.1696 9 1696   09.1696 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú
09.1697 9 1697   09.1697 Hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
09.1699 9 1699   09.1699 Hồi sức phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
09.1711 9 1711   09.1711 Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang
09.1712 9 1712   09.1712 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi
09.1714 9 1714   09.1714 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng
09.1716 9 1716   09.1716 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng
09.1718 9 1718   09.1718 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ
09.1729 9 1729   09.1729 Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn 
09.1730 9 1730   09.1730 Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em
09.1732 9 1732   09.1732 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
09.1733 9 1733   09.1733 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
09.1734 9 1734   09.1734 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân
09.1737 9 1737   09.1737 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang
09.1740 9 1740   09.1740 Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài
09.1744 9 1744   09.1744 Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên
09.1746 9 1746   09.1746 Hồi sức phẫu thuật cắt các khối u ở phổi
09.1747 9 1747   09.1747 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
09.1748 9 1748   09.1748 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
09.1749 9 1749   09.1749 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm
09.1750 9 1750   09.1750 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm
09.1751 9 1751   09.1751 Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc
09.1756 9 1756   09.1756 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ bàng quang
09.1759 9 1759   09.1759 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo
09.1760 9 1760   09.1760 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo
09.1761 9 1761   09.1761 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng
09.1764 9 1764   09.1764 Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
09.1765 9 1765   09.1765 Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi
09.1766 9 1766   09.1766 Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
09.1772 9 1772   09.1772 Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi
09.1774 9 1774   09.1774 Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ
09.1775 9 1775   09.1775 Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi dưới
09.1779 9 1779   09.1779 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
09.1780 9 1780   09.1780 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.1781 9 1781   09.1781 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.1782 9 1782   09.1782 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn
09.1783 9 1783   09.1783 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.1784 9 1784   09.1784 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
09.1785 9 1785   09.1785 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.1786 9 1786   09.1786 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn
09.1787 9 1787   09.1787 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
09.1788 9 1788   09.1788 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt
09.1789 9 1789   09.1789 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
09.1791 9 1791   09.1791 Hồi sức phẫu thuật cắt lách bán phần
09.1792 9 1792   09.1792 Hồi sức phẫu thuật cắt lách bệnh lý
09.1793 9 1793   09.1793 Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương
09.1794 9 1794   09.1794 Hồi sức phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe
09.1795 9 1795   09.1795 Hồi sức phẫu thuật cắt lại dạ dày
09.1796 9 1796   09.1796 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân  từ  1 -  3% diện tích cơ thể
09.1797 9 1797   09.1797 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
09.1798 9 1798   09.1798 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
09.1799 9 1799   09.1799 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
09.1800 9 1800   09.1800 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan 
09.1801 9 1801   09.1801 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời
09.1803 9 1803   09.1803 Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn
09.1804 9 1804   09.1804 Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc
09.1806 9 1806   09.1806 Hồi sức phẫu thuật cắt màng tim rộng
09.1808 9 1808   09.1808 Hồi sức phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng
09.1809 9 1809   09.1809 Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh
09.1814 9 1814   09.1814 Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
09.1816 9 1816   09.1816 Hồi sức phẫu thuật cắt một phần tuỵ 
09.1817 9 1817   09.1817 Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới
09.1820 9 1820   09.1820 Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới
09.1821 9 1821   09.1821 Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên
09.1822 9 1822   09.1822 Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ 
09.1824 9 1824   09.1824 Hồi sức phẫu thuật cắt nang tụy
09.1827 9 1827   09.1827 Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non
09.1828 9 1828   09.1828 Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ 
09.1830 9 1830   09.1830 Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước
09.1831 9 1831   09.1831 Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu quản
09.1838 9 1838   09.1838 Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan
09.1839 9 1839   09.1839 Hồi sức phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan
09.1840 9 1840   09.1840 Hồi sức phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương
09.1841 9 1841   09.1841 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung 
09.1842 9 1842   09.1842 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
09.1843 9 1843   09.1843 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
09.1844 9 1844   09.1844 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp mũi
09.1845 9 1845   09.1845 Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú 
09.1846 9 1846   09.1846 Hồi sức phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo
09.1847 9 1847   09.1847 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình chêm
09.1848 9 1848   09.1848 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần
09.1849 9 1849   09.1849 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi
09.1850 9 1850   09.1850 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
09.1852 9 1852   09.1852 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
09.1854 9 1854   09.1854 Hồi sức phẫu thuật cắt thận 
09.1855 9 1855   09.1855 Hồi sức phẫu thuật cắt thận bán phần
09.1856 9 1856   09.1856 Hồi sức phẫu thuật cắt thận đơn thuần
09.1857 9 1857   09.1857 Hồi sức phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách
09.1862 9 1862   09.1862 Hồi sức phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ
09.1863 9 1863   09.1863 Hồi sức phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ
09.1868 9 1868   09.1868 Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần
09.1883 9 1883   09.1883 Hồi sức phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp
09.1884 9 1884   09.1884 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 
09.1885 9 1885   09.1885 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn
09.1886 9 1886   09.1886 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc
09.1887 9 1887   09.1887 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey
09.1890 9 1890   09.1890 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày
09.1891 9 1891   09.1891 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng
09.1892 9 1892   09.1892 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng
09.1893 9 1893   09.1893 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo
09.1894 9 1894   09.1894 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn
09.1896 9 1896   09.1896 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng
09.1897 9 1897   09.1897 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non
09.1898 9 1898   09.1898 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản
09.1899 9 1899   09.1899 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tụy
09.1903 9 1903   09.1903 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
09.1907 9 1907   09.1907 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng
09.1912 9 1912   09.1912 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn 
09.1914 9 1914   09.1914 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ
09.1917 9 1917   09.1917 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng 
09.1919 9 1919   09.1919 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung
09.1921 9 1921   09.1921 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung
09.1923 9 1923   09.1923 Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật 
09.1925 9 1925   09.1925 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng
09.1926 9 1926   09.1926 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel
09.1927 9 1927   09.1927 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo 
09.1928 9 1928   09.1928 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng
09.1935 9 1935   09.1935 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên
09.1940 9 1940   09.1940 Hồi sức phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên
09.1943 9 1943   09.1943 Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính
09.1944 9 1944   09.1944 Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu 
09.1945 9 1945   09.1945 Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai
09.1947 9 1947   09.1947 Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
09.1948 9 1948   09.1948 Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không ghép
09.1949 9 1949   09.1949 Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản
09.1962 9 1962   09.1962 Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
09.1965 9 1965   09.1965 Hồi sức phẫu thuật cắt u lợi hàm
09.1966 9 1966   09.1966 Hồi sức phẫu thuật cắt u lưỡi
09.1967 9 1967   09.1967 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc nối lớn
09.1968 9 1968   09.1968 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột
09.1971 9 1971   09.1971 Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm
09.1978 9 1978   09.1978 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
09.1979 9 1979   09.1979 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
09.1980 9 1980   09.1980 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch
09.1981 9 1981   09.1981 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn
09.1982 9 1982   09.1982 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng
09.1983 9 1983   09.1983 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi 
09.1990 9 1990   09.1990 Hồi sức phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang
09.1991 9 1991   09.1991 Hồi sức phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi
09.1994 9 1994   09.1994 Hồi sức phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 
09.1995 9 1995   09.1995 Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo
09.2001 9 2001   09.2001 Hồi sức phẫu thuật cắt u thành ngực 
09.2004 9 2004   09.2004 Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
09.2005 9 2005   09.2005 Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
09.2006 9 2006   09.2006 Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn
09.2011 9 2011   09.2011 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm
09.2012 9 2012   09.2012 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai
09.2013 9 2013   09.2013 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 
09.2014 9 2014   09.2014 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên
09.2017 9 2017   09.2017 Hồi sức phẫu thuật cắt u vú lành tính
09.2018 9 2018   09.2018 Hồi sức phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới
09.2019 9 2019   09.2019 Hồi sức phẫu thuật cắt u vùng họng miệng 
09.2020 9 2020   09.2020 Hồi sức phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
09.2021 9 2021   09.2021 Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành
09.2022 9 2022   09.2022 Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
09.2027 9 2027   09.2027 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn.
09.2037 9 2037   09.2037 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm
09.2039 9 2039   09.2039 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến.
09.2040 9 2040   09.2040 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ
09.2041 9 2041   09.2041 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu 
09.2051 9 2051   09.2051 Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ 
09.2053 9 2053   09.2053 Hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não
09.2054 9 2054   09.2054 Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ
09.2055 9 2055   09.2055 Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng
09.2056 9 2056   09.2056 Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan
09.2060 9 2060   09.2060 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật
09.2064 9 2064   09.2064 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên
09.2066 9 2066   09.2066 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên
09.2067 9 2067   09.2067 Hồi sức phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật
09.2069 9 2069   09.2069 Hồi sức phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt
09.2071 9 2071   09.2071 Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ
09.2072 9 2072   09.2072 Hồi sức phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
09.2074 9 2074   09.2074 Hồi sức phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
09.2079 9 2079   09.2079 Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay
09.2080 9 2080   09.2080 Hồi sức phẫu thuật cố định mảng sườn di động
09.2082 9 2082   09.2082 Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
09.2083 9 2083   09.2083 Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng
09.2084 9 2084   09.2084 Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực
09.2085 9 2085   09.2085 Hồi sức phẫu thuật có sốc
09.2086 9 2086   09.2086 Hồi sức phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
09.2087 9 2087   09.2087 Hồi sức phẫu thuật đa chấn thương
09.2089 9 2089   09.2089 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng
09.2090 9 2090   09.2090 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 thận
09.2091 9 2091   09.2091 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
09.2092 9 2092   09.2092 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan
09.2093 9 2093   09.2093 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt
09.2094 9 2094   09.2094 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên
09.2095 9 2095   09.2095 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu thận
09.2096 9 2096   09.2096 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật
09.2097 9 2097   09.2097 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
09.2119 9 2119   09.2119 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung
09.2120 9 2120   09.2120 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
09.2123 9 2123   09.2123 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới
09.2127 9 2127   09.2127 Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương gò má
09.2128 9 2128   09.2128 Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới
09.2129 9 2129   09.2129 Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên
09.2131 9 2131   09.2131 Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu
09.2132 9 2132   09.2132 Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
09.2144 9 2144   09.2144 Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh  quay
09.2145 9 2145   09.2145 Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh  trụ
09.2146 9 2146   09.2146 Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
09.2162 9 2162   09.2162 Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng 
09.2163 9 2163   09.2163 Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn 
09.2166 9 2166   09.2166 Hồi sức phẫu thuật điều trị són tiểu
09.2167 9 2167   09.2167 Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính
09.2168 9 2168   09.2168 Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật
09.2175 9 2175   09.2175 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
09.2176 9 2176   09.2176 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
09.2177 9 2177   09.2177 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
09.2178 9 2178   09.2178 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein
09.2179 9 2179   09.2179 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
09.2180 9 2180   09.2180 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
09.2181 9 2181   09.2181 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành
09.2182 9 2182   09.2182 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
09.2183 9 2183   09.2183 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)
09.2184 9 2184   09.2184 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành
09.2185 9 2185   09.2185 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản
09.2186 9 2186   09.2186 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
09.2187 9 2187   09.2187 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng
09.2191 9 2191   09.2191 Hồi sức phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
09.2192 9 2192   09.2192 Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang
09.2193 9 2193   09.2193 Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột
09.2194 9 2194   09.2194 Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
09.2195 9 2195   09.2195 Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay
09.2196 9 2196   09.2196 Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu
09.2200 9 2200   09.2200 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân
09.2201 9 2201   09.2201 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật
09.2202 9 2202   09.2202 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống
09.2203 9 2203   09.2203 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận
09.2204 9 2204   09.2204 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ
09.2205 9 2205   09.2205 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng
09.2206 9 2206   09.2206 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
09.2207 9 2207   09.2207 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
09.2208 9 2208   09.2208 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
09.2209 9 2209   09.2209 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
09.2211 9 2211   09.2211 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí
09.2212 9 2212   09.2212 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay
09.2213 9 2213   09.2213 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
09.2215 9 2215   09.2215 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
09.2216 9 2216   09.2216 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến
09.2217 9 2217   09.2217 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng
09.2218 9 2218   09.2218 Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực
09.2219 9 2219   09.2219 Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương
09.2221 9 2221   09.2221 Hồi sức phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
09.2230 9 2230   09.2230 Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
09.2231 9 2231   09.2231 Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp khác
09.2232 9 2232   09.2232 Hồi sức phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên
09.2234 9 2234   09.2234 Hồi sức phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang
09.2237 9 2237   09.2237 Hồi sức phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo
09.2238 9 2238   09.2238 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ hoặc một thoát vị màng tuỷ sau phẫu thuật tuỷ sống 
09.2240 9 2240   09.2240 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ 
09.2242 9 2242   09.2242 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ qua xoang trán 
09.2243 9 2243   09.2243 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ 
09.2244 9 2244   09.2244 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá 
09.2245 9 2245   09.2245 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ 
09.2246 9 2246   09.2246 Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo
09.2248 9 2248   09.2248 Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da
09.2253 9 2253   09.2253 Hồi sức phẫu thuật đục chồi xương
09.2254 9 2254   09.2254 Hồi sức phẫu thuật đục xương sửa trục
09.2255 9 2255   09.2255 Hồi sức phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè
09.2256 9 2256   09.2256 Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần
09.2257 9 2257   09.2257 Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp
09.2258 9 2258   09.2258 Hồi sức phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
09.2262 9 2262   09.2262 Hồi sức phẫu thuật gan- mật
09.2265 9 2265   09.2265 Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
09.2266 9 2266   09.2266 Hồi sức phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert
09.2268 9 2268   09.2268 Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu
09.2269 9 2269   09.2269 Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu
09.2270 9 2270   09.2270 Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%
09.2271 9 2271   09.2271 Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5%
09.2272 9 2272   09.2272 Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10%
09.2274 9 2274   09.2274 Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay
09.2275 9 2275   09.2275 Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể
09.2276 9 2276   09.2276 Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể
09.2277 9 2277   09.2277 Hồi sức phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật
09.2305 9 2305   09.2305 Hồi sức phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
09.2307 9 2307   09.2307 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên
09.2308 9 2308   09.2308 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
09.2309 9 2309   09.2309 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
09.2310 9 2310   09.2310 Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên 
09.2313 9 2313   09.2313 Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay
09.2314 9 2314   09.2314 Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương
09.2317 9 2317   09.2317 Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II
09.2318 9 2318   09.2318 Hồi sức phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành
09.2319 9 2319   09.2319 Hồi sức phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
09.2320 9 2320   09.2320 Hồi sức phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng
09.2321 9 2321   09.2321 Hồi sức phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng
09.2323 9 2323   09.2323 Hồi sức phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa
09.2325 9 2325   09.2325 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
09.2329 9 2329   09.2329 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép
09.2332 9 2332   09.2332 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép
09.2334 9 2334   09.2334 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
09.2335 9 2335   09.2335 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép
09.2336 9 2336   09.2336 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim
09.2339 9 2339   09.2339 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
09.2341 9 2341   09.2341 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay
09.2342 9 2342   09.2342 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay
09.2343 9 2343   09.2343 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
09.2344 9 2344   09.2344 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
09.2345 9 2345   09.2345 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi
09.2346 9 2346   09.2346 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
09.2348 9 2348   09.2348 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay
09.2349 9 2349   09.2349 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
09.2350 9 2350   09.2350 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
09.2351 9 2351   09.2351 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
09.2352 9 2352   09.2352 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
09.2353 9 2353   09.2353 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay
09.2354 9 2354   09.2354 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
09.2355 9 2355   09.2355 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
09.2356 9 2356   09.2356 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
09.2357 9 2357   09.2357 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi
09.2358 9 2358   09.2358 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân
09.2359 9 2359   09.2359 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay
09.2360 9 2360   09.2360 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi
09.2361 9 2361   09.2361 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
09.2362 9 2362   09.2362 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
09.2363 9 2363   09.2363 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay
09.2364 9 2364   09.2364 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay
09.2365 9 2365   09.2365 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi
09.2366 9 2366   09.2366 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu
09.2367 9 2367   09.2367 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
09.2368 9 2368   09.2368 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi
09.2369 9 2369   09.2369 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
09.2370 9 2370   09.2370 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
09.2371 9 2371   09.2371 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
09.2372 9 2372   09.2372 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay
09.2373 9 2373   09.2373 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
09.2374 9 2374   09.2374 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
09.2375 9 2375   09.2375 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
09.2376 9 2376   09.2376 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
09.2377 9 2377   09.2377 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 
09.2378 9 2378   09.2378 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
09.2379 9 2379   09.2379 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
09.2380 9 2380   09.2380 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
09.2381 9 2381   09.2381 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
09.2382 9 2382   09.2382 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia
09.2383 9 2383   09.2383 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)
09.2384 9 2384   09.2384 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
09.2385 9 2385   09.2385 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
09.2386 9 2386   09.2386 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
09.2387 9 2387   09.2387 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp
09.2388 9 2388   09.2388 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang
09.2389 9 2389   09.2389 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu
09.2390 9 2390   09.2390 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Pilon
09.2391 9 2391   09.2391 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh  tay
09.2392 9 2392   09.2392 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương
09.2393 9 2393   09.2393 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 
09.2394 9 2394   09.2394 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
09.2395 9 2395   09.2395 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
09.2396 9 2396   09.2396 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân 
09.2397 9 2397   09.2397 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay  
09.2398 9 2398   09.2398 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay
09.2399 9 2399   09.2399 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
09.2400 9 2400   09.2400 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
09.2401 9 2401   09.2401 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp
09.2402 9 2402   09.2402 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
09.2404 9 2404   09.2404 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi
09.2405 9 2405   09.2405 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
09.2406 9 2406   09.2406 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em
09.2407 9 2407   09.2407 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
09.2408 9 2408   09.2408 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
09.2409 9 2409   09.2409 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
09.2410 9 2410   09.2410 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh
09.2411 9 2411   09.2411 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay
09.2412 9 2412   09.2412 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi
09.2413 9 2413   09.2413 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi
09.2414 9 2414   09.2414 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bả vai
09.2415 9 2415   09.2415 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
09.2416 9 2416   09.2416 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý
09.2417 9 2417   09.2417 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn
09.2418 9 2418   09.2418 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
09.2419 9 2419   09.2419 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân 
09.2420 9 2420   09.2420 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót
09.2421 9 2421   09.2421 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
09.2422 9 2422   09.2422 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
09.2423 9 2423   09.2423 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp
09.2424 9 2424   09.2424 Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay 
09.2425 9 2425   09.2425 Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
09.2426 9 2426   09.2426 Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương
09.2427 9 2427   09.2427 Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương
09.2428 9 2428   09.2428 Hồi sức phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp)
09.2429 9 2429   09.2429 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân 
09.2430 9 2430   09.2430 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu 
09.2431 9 2431   09.2431 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
09.2432 9 2432   09.2432 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên 
09.2433 9 2433   09.2433 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc
09.2434 9 2434   09.2434 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn
09.2435 9 2435   09.2435 Hồi sức phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )
09.2440 9 2440   09.2440 Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy
09.2441 9 2441   09.2441 Hồi sức phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo
09.2443 9 2443   09.2443 Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
09.2444 9 2444   09.2444 Hồi sức phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính.
09.2445 9 2445   09.2445 Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
09.2446 9 2446   09.2446 Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo
09.2449 9 2449   09.2449 Hồi sức phẫu thuật làm thẳng dương vật
09.2461 9 2461   09.2461 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy
09.2469 9 2469   09.2469 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
09.2470 9 2470   09.2470 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng
09.2471 9 2471   09.2471 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ
09.2472 9 2472   09.2472 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực
09.2473 9 2473   09.2473 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng
09.2475 9 2475   09.2475 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trực tràng
09.2476 9 2476   09.2476 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
09.2479 9 2479   09.2479 Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non
09.2483 9 2483   09.2483 Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ
09.2484 9 2484   09.2484 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ bao gan 
09.2485 9 2485   09.2485 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính 
09.2486 9 2486   09.2486 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên 
09.2487 9 2487   09.2487 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não 
09.2488 9 2488   09.2488 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN 
09.2489 9 2489   09.2489 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất 
09.2492 9 2492   09.2492 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
09.2493 9 2493   09.2493 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang
09.2494 9 2494   09.2494 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang
09.2495 9 2495   09.2495 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng
09.2496 9 2496   09.2496 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang
09.2497 9 2497   09.2497 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
09.2498 9 2498   09.2498 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận
09.2499 9 2499   09.2499 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
09.2500 9 2500   09.2500 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
09.2501 9 2501   09.2501 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần
09.2502 9 2502   09.2502 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
09.2503 9 2503   09.2503 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
09.2504 9 2504   09.2504 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật
09.2505 9 2505   09.2505 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng
09.2506 9 2506   09.2506 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm
09.2508 9 2508   09.2508 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô thận
09.2509 9 2509   09.2509 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
09.2510 9 2510   09.2510 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận
09.2511 9 2511   09.2511 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng
09.2512 9 2512   09.2512 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng
09.2513 9 2513   09.2513 Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo 
09.2515 9 2515   09.2515 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
09.2523 9 2523   09.2523 Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu
09.2525 9 2525   09.2525 Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
09.2526 9 2526   09.2526 Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
09.2527 9 2527   09.2527 Hồi sức phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
09.2528 9 2528   09.2528 Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng
09.2529 9 2529   09.2529 Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực
09.2531 9 2531   09.2531 Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
09.2532 9 2532   09.2532 Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
09.2534 9 2534   09.2534 Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi
09.2535 9 2535   09.2535 Hồi sức phẫu thuật loai 3
09.2549 9 2549   09.2549 Hồi sức phẫu thuật mở cơ môn vị
09.2550 9 2550   09.2550 Hồi sức phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
09.2552 9 2552   09.2552 Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương 
09.2553 9 2553   09.2553 Hồi sức phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ
09.2554 9 2554   09.2554 Hồi sức phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật  
09.2556 9 2556   09.2556 Hồi sức phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán
09.2558 9 2558   09.2558 Hồi sức phẫu thuật mở màng phổi tối đa
09.2559 9 2559   09.2559 Hồi sức phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột  
09.2562 9 2562   09.2562 Hồi sức phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi 
09.2563 9 2563   09.2563 Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật 
09.2564 9 2564   09.2564 Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật 
09.2565 9 2565   09.2565 Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
09.2569 9 2569   09.2569 Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo
09.2570 9 2570   09.2570 Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)
09.2571 9 2571   09.2571 Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày
09.2572 9 2572   09.2572 Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
09.2573 9 2573   09.2573 Hồi sức phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Hồi sức phẫu thuật mở thông hồi tràng
09.2574 9 2574   09.2574 Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật
09.2575 9 2575   09.2575 Hồi sức phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
09.2578 9 2578   09.2578 Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần
09.2589 9 2589   09.2589 Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y
09.2590 9 2590   09.2590 Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày
09.2592 9 2592   09.2592 Hồi sức phẫu thuật nối mật ruột bên - bên
09.2593 9 2593   09.2593 Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày
09.2594 9 2594   09.2594 Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng
09.2595 9 2595   09.2595 Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng
09.2596 9 2596   09.2596 Hồi sức phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng 
09.2597 9 2597   09.2597 Hồi sức phẫu thuật nối niệu quản - đài thận 
09.2598 9 2598   09.2598 Hồi sức phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
09.2601 9 2601   09.2601 Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
09.2602 9 2602   09.2602 Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
09.2603 9 2603   09.2603 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung
09.2604 9 2604   09.2604 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung
09.2605 9 2605   09.2605 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype
09.2606 9 2606   09.2606 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn
09.2609 9 2609   09.2609 Hồi sức phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật
09.2616 9 2616   09.2616 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp
09.2619 9 2619   09.2619 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận 
09.2620 9 2620   09.2620 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp
09.2634 9 2634   09.2634 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi
09.2658 9 2658   09.2658 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)
09.2659 9 2659   09.2659 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới)
09.2690 9 2690   09.2690 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi 
09.2701 9 2701   09.2701 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa
09.2702 9 2702   09.2702 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật
09.2704 9 2704   09.2704 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
09.2708 9 2708   09.2708 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tụy
09.2711 9 2711   09.2711 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp
09.2717 9 2717   09.2717 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
09.2718 9 2718   09.2718 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm    (Arthroscopic Meniscectomy)
09.2756 9 2756   09.2756 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang 
09.2757 9 2757   09.2757 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng
09.2758 9 2758   09.2758 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
09.2759 9 2759   09.2759 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng
09.2760 9 2760   09.2760 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản
09.2764 9 2764   09.2764 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng
09.2765 9 2765   09.2765 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng 
09.2770 9 2770   09.2770 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non
09.2796 9 2796   09.2796 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan
09.2797 9 2797   09.2797 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu
09.2798 9 2798   09.2798 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy
09.2799 9 2799   09.2799 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm
09.2800 9 2800   09.2800 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim
09.2808 9 2808   09.2808 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa
09.2812 9 2812   09.2812 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa
09.2814 9 2814   09.2814 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại
09.2820 9 2820   09.2820 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
09.2845 9 2845   09.2845 Hồi sức phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
09.2846 9 2846   09.2846 Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang
09.2854 9 2854   09.2854 Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi
09.2855 9 2855   09.2855 Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
09.2856 9 2856   09.2856 Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi
09.2871 9 2871   09.2871 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách
09.2872 9 2872   09.2872 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan
09.2889 9 2889   09.2889 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng
09.2890 9 2890   09.2890 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
09.2897 9 2897   09.2897 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
09.2898 9 2898   09.2898 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng
09.2899 9 2899   09.2899 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
09.2900 9 2900   09.2900 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
09.2902 9 2902   09.2902 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
09.2904 9 2904   09.2904 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng
09.2907 9 2907   09.2907 Hồi sức phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị
09.2909 9 2909   09.2909 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi
09.2910 9 2910   09.2910 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật
09.2917 9 2917   09.2917 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr
09.2919 9 2919   09.2919 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr
09.2927 9 2927   09.2927 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu
09.2929 9 2929   09.2929 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
09.2931 9 2931   09.2931 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
09.2935 9 2935   09.2935 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật
09.2938 9 2938   09.2938 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
09.2939 9 2939   09.2939 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da
09.2941 9 2941   09.2941 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
09.2959 9 2959   09.2959 Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán
09.2960 9 2960   09.2960 Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
09.2970 9 2970   09.2970 Hồi sức phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
09.3005 9 3005   09.3005 Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
09.3007 9 3007   09.3007 Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
09.3008 9 3008   09.3008 Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
09.3013 9 3013   09.3013 Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung
09.3028 9 3028   09.3028 Hồi sức phẫu thuật tháo lồng ruột
09.3029 9 3029   09.3029 Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh
09.3033 9 3033   09.3033 Hồi sức phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi
09.3034 9 3034   09.3034 Hồi sức phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai
09.3035 9 3035   09.3035 Hồi sức rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa
09.3086 9 3086   09.3086 Gây tê phẫu thuật bảo tồn
09.3087 9 3087   09.3087 Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi
09.3089 9 3089   09.3089 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ
09.3090 9 3090   09.3090 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối
09.3097 9 3097   09.3097 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung 
09.3098 9 3098   09.3098 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú
09.3099 9 3099   09.3099 Gây tê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
09.3101 9 3101   09.3101 Gây tê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
09.3106 9 3106   09.3106 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi
09.3107 9 3107   09.3107 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi 
09.3109 9 3109   09.3109 Gây tê phẫu thuật bướu cổ 
09.3110 9 3110   09.3110 Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn
09.3111 9 3111   09.3111 Gây tê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới
09.3129 9 3129   09.3129 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần
09.3133 9 3133   09.3133 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
09.3134 9 3134   09.3134 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
09.3142 9 3142   09.3142 Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài
09.3146 9 3146   09.3146 Gây tê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên
09.3149 9 3149   09.3149 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
09.3150 9 3150   09.3150 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
09.3151 9 3151   09.3151 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm
09.3152 9 3152   09.3152 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm
09.3153 9 3153   09.3153 Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc
09.3158 9 3158   09.3158 Gây tê phẫu thuật cắt cổ bàng quang
09.3161 9 3161   09.3161 Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo
09.3162 9 3162   09.3162 Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo
09.3163 9 3163   09.3163 Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng
09.3167 9 3167   09.3167 Gây tê phẫu thuật cắt cụt chi
09.3168 9 3168   09.3168 Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
09.3174 9 3174   09.3174 Gây tê phẫu thuật cắt đoạn chi
09.3182 9 3182   09.3182 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.3183 9 3183   09.3183 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.3184 9 3184   09.3184 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn
09.3185 9 3185   09.3185 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.3186 9 3186   09.3186 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
09.3187 9 3187   09.3187 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
09.3188 9 3188   09.3188 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn
09.3189 9 3189   09.3189 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
09.3191 9 3191   09.3191 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
09.3198 9 3198   09.3198 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân  từ  1 -  3% diện tích cơ thể
09.3199 9 3199   09.3199 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
09.3200 9 3200   09.3200 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
09.3201 9 3201   09.3201 Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
09.3203 9 3203   09.3203 Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời
09.3204 9 3204   09.3204 Gây tê phẫu thuật cắt lồi xương
09.3247 9 3247   09.3247 Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú 
09.3250 9 3250   09.3250 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần
09.3252 9 3252   09.3252 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
09.3253 9 3253   09.3253 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
09.3285 9 3285   09.3285 Gây tê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp
09.3286 9 3286   09.3286 Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 
09.3287 9 3287   09.3287 Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn
09.3288 9 3288   09.3288 Gây tê phẫu thuật cắt tinh mạc
09.3305 9 3305   09.3305 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
09.3306 9 3306   09.3306 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
09.3316 9 3316   09.3316 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ
09.3320 9 3320   09.3320 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung
09.3321 9 3321   09.3321 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung
09.3322 9 3322   09.3322 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung
09.3323 9 3323   09.3323 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung
09.3324 9 3324   09.3324 Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ
09.3329 9 3329   09.3329 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo 
09.3330 9 3330   09.3330 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng
09.3334 9 3334   09.3334 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp
09.3344 9 3344   09.3344 Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng
09.3345 9 3345   09.3345 Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính
09.3346 9 3346   09.3346 Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu 
09.3347 9 3347   09.3347 Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai
09.3348 9 3348   09.3348 Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
09.3351 9 3351   09.3351 Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản
09.3352 9 3352   09.3352 Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi
09.3364 9 3364   09.3364 Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
09.3365 9 3365   09.3365 Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
09.3366 9 3366   09.3366 Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm
09.3367 9 3367   09.3367 Gây tê phẫu thuật cắt u lợi hàm
09.3368 9 3368   09.3368 Gây tê phẫu thuật cắt u lưỡi
09.3374 9 3374   09.3374 Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm
09.3375 9 3375   09.3375 Gây tê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền
09.3380 9 3380   09.3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
09.3381 9 3381   09.3381 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
09.3382 9 3382   09.3382 Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch
09.3383 9 3383   09.3383 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn
09.3384 9 3384   09.3384 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng
09.3385 9 3385   09.3385 Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi 
09.3392 9 3392   09.3392 Gây tê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang
09.3397 9 3397   09.3397 Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo
09.3401 9 3401   09.3401 Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh
09.3402 9 3402   09.3402 Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo
09.3403 9 3403   09.3403 Gây tê phẫu thuật cắt u thành ngực 
09.3406 9 3406   09.3406 Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
09.3407 9 3407   09.3407 Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
09.3408 9 3408   09.3408 Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn
09.3413 9 3413   09.3413 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm
09.3414 9 3414   09.3414 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai
09.3419 9 3419   09.3419 Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính
09.3420 9 3420   09.3420 Gây tê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới
09.3422 9 3422   09.3422 Gây tê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
09.3423 9 3423   09.3423 Gây tê phẫu thuật cắt u xương lành
09.3424 9 3424   09.3424 Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
09.3425 9 3425   09.3425 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên
09.3429 9 3429   09.3429 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn.
09.3430 9 3430   09.3430 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình
09.3438 9 3438   09.3438 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
09.3439 9 3439   09.3439 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm
09.3441 9 3441   09.3441 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến.
09.3442 9 3442   09.3442 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ
09.3443 9 3443   09.3443 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu 
09.3462 9 3462   09.3462 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật
09.3469 9 3469   09.3469 Gây tê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật
09.3474 9 3474   09.3474 Gây tê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
09.3476 9 3476   09.3476 Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
09.3481 9 3481   09.3481 Gây tê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay
09.3484 9 3484   09.3484 Gây tê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
09.3493 9 3493   09.3493 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
09.3495 9 3495   09.3495 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt
09.3499 9 3499   09.3499 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
09.3525 9 3525   09.3525 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới
09.3565 9 3565   09.3565 Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn 
09.3568 9 3568   09.3568 Gây tê phẫu thuật điều trị són tiểu
09.3569 9 3569   09.3569 Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính
09.3577 9 3577   09.3577 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
09.3578 9 3578   09.3578 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
09.3579 9 3579   09.3579 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
09.3580 9 3580   09.3580 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein
09.3581 9 3581   09.3581 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
09.3582 9 3582   09.3582 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
09.3594 9 3594   09.3594 Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang
09.3595 9 3595   09.3595 Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột
09.3598 9 3598   09.3598 Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu
09.3602 9 3602   09.3602 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân
09.3605 9 3605   09.3605 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận
09.3606 9 3606   09.3606 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ
09.3614 9 3614   09.3614 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay
09.3619 9 3619   09.3619 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng
09.3623 9 3623   09.3623 Gây tê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
09.3631 9 3631   09.3631 Gây tê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo
09.3633 9 3633   09.3633 Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp khác
09.3636 9 3636   09.3636 Gây tê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sáng
09.3637 9 3637   09.3637 Gây tê phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo
09.3657 9 3657   09.3657 Gây tê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè
09.3658 9 3658   09.3658 Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần
09.3698 9 3698   09.3698 Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định)
09.3709 9 3709   09.3709 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên
09.3710 9 3710   09.3710 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
09.3711 9 3711   09.3711 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
09.3715 9 3715   09.3715 Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay
09.3716 9 3716   09.3716 Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương
09.3717 9 3717   09.3717 Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương
09.3719 9 3719   09.3719 Gây tê phẫu thuật khâu da thì II
09.3722 9 3722   09.3722 Gây tê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng
09.3723 9 3723   09.3723 Gây tê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng
09.3724 9 3724   09.3724 Gây tê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương
09.3743 9 3743   09.3743 Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay
09.3745 9 3745   09.3745 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
09.3746 9 3746   09.3746 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
09.3747 9 3747   09.3747 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi
09.3748 9 3748   09.3748 Gây tê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
09.3752 9 3752   09.3752 Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
09.3753 9 3753   09.3753 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
09.3755 9 3755   09.3755 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay
09.3756 9 3756   09.3756 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
09.3757 9 3757   09.3757 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
09.3759 9 3759   09.3759 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi
09.3760 9 3760   09.3760 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân
09.3762 9 3762   09.3762 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi
09.3763 9 3763   09.3763 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
09.3764 9 3764   09.3764 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
09.3765 9 3765   09.3765 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay
09.3767 9 3767   09.3767 Gây tê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi
09.3769 9 3769   09.3769 Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
09.3770 9 3770   09.3770 Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi
09.3771 9 3771   09.3771 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
09.3772 9 3772   09.3772 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
09.3773 9 3773   09.3773 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
09.3774 9 3774   09.3774 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay
09.3775 9 3775   09.3775 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
09.3776 9 3776   09.3776 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
09.3777 9 3777   09.3777 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
09.3778 9 3778   09.3778 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
09.3779 9 3779   09.3779 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 
09.3780 9 3780   09.3780 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
09.3781 9 3781   09.3781 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
09.3782 9 3782   09.3782 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
09.3783 9 3783   09.3783 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
09.3784 9 3784   09.3784 Gây tê phẫu thuật KHX gãy Monteggia
09.3785 9 3785   09.3785 Gây tê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)
09.3786 9 3786   09.3786 Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
09.3787 9 3787   09.3787 Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
09.3788 9 3788   09.3788 Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
09.3789 9 3789   09.3789 Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp
09.3790 9 3790   09.3790 Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang
09.3791 9 3791   09.3791 Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu
09.3792 9 3792   09.3792 Gây tê phẫu thuật KHX gãy Pilon
09.3795 9 3795   09.3795 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 
09.3796 9 3796   09.3796 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
09.3797 9 3797   09.3797 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
09.3798 9 3798   09.3798 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân 
09.3799 9 3799   09.3799 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay  
09.3800 9 3800   09.3800 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay
09.3801 9 3801   09.3801 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
09.3802 9 3802   09.3802 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
09.3803 9 3803   09.3803 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp
09.3804 9 3804   09.3804 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
09.3805 9 3805   09.3805 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay
09.3806 9 3806   09.3806 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi
09.3807 9 3807   09.3807 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
09.3809 9 3809   09.3809 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
09.3810 9 3810   09.3810 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
09.3811 9 3811   09.3811 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
09.3814 9 3814   09.3814 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi
09.3815 9 3815   09.3815 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi
09.3817 9 3817   09.3817 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
09.3818 9 3818   09.3818 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý
09.3820 9 3820   09.3820 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
09.3821 9 3821   09.3821 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân 
09.3822 9 3822   09.3822 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót
09.3823 9 3823   09.3823 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
09.3824 9 3824   09.3824 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
09.3825 9 3825   09.3825 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp
09.3831 9 3831   09.3831 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân 
09.3834 9 3834   09.3834 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên 
09.3835 9 3835   09.3835 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc
09.3837 9 3837   09.3837 Gây tê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )
09.3851 9 3851   09.3851 Gây tê phẫu thuật làm thẳng dương vật
09.3864 9 3864   09.3864 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow
09.3865 9 3865   09.3865 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim 
09.3867 9 3867   09.3867 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường
09.3870 9 3870   09.3870 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản
09.3872 9 3872   09.3872 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi
09.3873 9 3873   09.3873 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus
09.3876 9 3876   09.3876 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu
09.3877 9 3877   09.3877 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu
09.3892 9 3892   09.3892 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng
09.3893 9 3893   09.3893 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc
09.3895 9 3895   09.3895 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
09.3911 9 3911   09.3911 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
09.3912 9 3912   09.3912 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang
09.3918 9 3918   09.3918 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
09.3919 9 3919   09.3919 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
09.3920 9 3920   09.3920 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần
09.3933 9 3933   09.3933 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
09.3943 9 3943   09.3943 Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
09.3945 9 3945   09.3945 Gây tê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
09.3952 9 3952   09.3952 Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi
09.3953 9 3953   09.3953 Gây tê phẫu thuật loai 3
09.3973 9 3973   09.3973 Gây tê phẫu thuật mở góc tiền phòng
09.3987 9 3987   09.3987 Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo
09.4437 9 4437   09.4437 Gây tê phẫu thuật nối vòi tử cung
09.4439 9 4439   09.4439 Gây tê phẫu thuật nong niệu đạo
09.4443 9 4443   09.4443 Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)
09.4444 9 4444   09.4444 Gây tê phẫu thuật sa sinh dục
09.4445 9 4445   09.4445 Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn
09.4447 9 4447   09.4447 Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh
09.4452 9 4452   09.4452 Gây tê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai
09.4453 9 4453   09.4453 Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa
09.4460 9 4460   09.4460 An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh
09.4461 9 4461   09.4461 An thần bệnh nhân nhổ răng
09.4462 9 4462   09.4462 An thần bệnh nhân nội soi đường mật
09.4463 9 4463   09.4463 An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa
09.4464 9 4464   09.4464 An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản
09.4465 9 4465   09.4465 An thần bệnh nhân phải nắn xương
09.4466 9 4466   09.4466 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức
09.4467 9 4467   09.4467 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh
09.4468 9 4468   09.4468 An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu
09.4470 9 4470   09.4470 An thần nội soi buồng tử cung can thiệp
09.4471 9 4471   09.4471 An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán
09.4473 9 4473   09.4473 An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung
09.4475 9 4475   09.4475 An thần nội soi gắp dị vật đường thở 
09.4476 9 4476   09.4476 An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản
09.4482 9 4482   09.4482 An thần nội soi ổ bụng chẩn đoán
09.4489 9 4489   09.4489 An thần phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo
09.4490 9 4490   09.4490 An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu
09.4491 9 4491   09.4491 An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID
09.4496 9 4496   09.4496 An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
09.4497 9 4497   09.4497 An thần phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
09.4498 9 4498   09.4498 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung
09.4500 9 4500   09.4500 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype
09.4501 9 4501   09.4501 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ
09.4502 9 4502   09.4502 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn
09.4503 9 4503   09.4503 An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản 
09.4505 9 4505   09.4505 An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật
09.4507 9 4507   09.4507 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp
09.4508 9 4508   09.4508 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
09.4509 9 4509   09.4509 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
09.4510 9 4510   09.4510 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp
09.4511 9 4511   09.4511 An thần phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày 
09.4512 9 4512   09.4512 An thần phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày 
09.4514 9 4514   09.4514 An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp
09.4515 9 4515   09.4515 An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương
09.4516 9 4516   09.4516 An thần phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay
09.4517 9 4517   09.4517 An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non
09.4518 9 4518   09.4518 An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột
09.4521 9 4521   09.4521 An thần phẫu thuật nội soi cắt u OMC
09.4522 9 4522   09.4522 An thần phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc 
09.4532 9 4532   09.4532 An thần phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)
09.4537 9 4537   09.4537 An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng
09.4538 9 4538   09.4538 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn lưu
09.4539 9 4539   09.4539 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy
09.4540 9 4540   09.4540 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan
09.4541 9 4541   09.4541 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm
09.4543 9 4543   09.4543 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy
09.4549 9 4549   09.4549 An thần phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
09.4550 9 4550   09.4550 An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
09.4552 9 4552   09.4552 An thần phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh quột thừa
09.4559 9 4559   09.4559 An thần phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
09.4561 9 4561   09.4561 An thần phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
09.4568 9 4568   09.4568 An thần phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục
09.4578 9 4578   09.4578 An thần phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
09.4580 9 4580   09.4580 An thần phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo
09.4584 9 4584   09.4584 An thần phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
09.4585 9 4585   09.4585 An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang
09.4593 9 4593   09.4593 An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi
09.4594 9 4594   09.4594 An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
09.4596 9 4596   09.4596 An thần phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì
09.4600 9 4600   09.4600 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
09.4602 9 4602   09.4602 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng 
09.4611 9 4611   09.4611 An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan
09.4620 9 4620   09.4620 An thần phẫu thuật nội soi khâu mạc treo
09.4621 9 4621   09.4621 An thần phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)
09.4624 9 4624   09.4624 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành
09.4625 9 4625   09.4625 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng
09.4626 9 4626   09.4626 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
09.4628 9 4628   09.4628 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng
09.4629 9 4629   09.4629 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
09.4630 9 4630   09.4630 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
09.4632 9 4632   09.4632 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng
09.4633 9 4633   09.4633 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
09.4636 9 4636   09.4636 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
09.4638 9 4638   09.4638 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng
09.4639 9 4639   09.4639 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
09.4640 9 4640   09.4640 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
09.4642 9 4642   09.4642 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
09.4643 9 4643   09.4643 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
09.4644 9 4644   09.4644 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng
09.4647 9 4647   09.4647 An thần phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị
09.4648 9 4648   09.4648 An thần phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo
09.4649 9 4649   09.4649 An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi
09.4650 9 4650   09.4650 An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật
09.4652 9 4652   09.4652 An thần phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông
09.4653 9 4653   09.4653 An thần phẫu thuật nội soi lấy máu tụ
09.4656 9 4656   09.4656 An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr
09.4658 9 4658   09.4658 An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr
09.4666 9 4666   09.4666 An thần phẫu thuật nội soi lấy u
09.4667 9 4667   09.4667 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu
09.4669 9 4669   09.4669 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
09.4671 9 4671   09.4671 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
09.4673 9 4673   09.4673 An thần phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da
09.4675 9 4675   09.4675 An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật
09.4677 9 4677   09.4677 An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
09.4678 9 4678   09.4678 An thần phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
09.4679 9 4679   09.4679 An thần phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da
09.4681 9 4681   09.4681 An thần phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày 
09.4682 9 4682   09.4682 An thần phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
09.4698 9 4698   09.4698 An thần phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung
09.4699 9 4699   09.4699 An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán
09.4700 9 4700   09.4700 An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
09.4708 9 4708   09.4708 An thần phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày
09.4710 9 4710   09.4710 An thần phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
09.4743 9 4743   09.4743 An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai
09.4744 9 4744   09.4744 An thần phẫu thuật nội soi u mạc treo
09.4745 9 4745   09.4745 An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
09.4746 9 4746   09.4746 An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
09.4752 9 4752   09.4752 An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa
09.4760 9 4760   09.4760 An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ 
09.4761 9 4761   09.4761 An thần sau phẫu thuật chấn thương sọ não
09.4763 9 4763   09.4763 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính 
09.4767 9 4767   09.4767 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN 
09.4768 9 4768   09.4768 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất 
09.4769 9 4769   09.4769 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow
09.4770 9 4770   09.4770 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương
09.4771 9 4771   09.4771 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh
10.0001 10 1   10.0001 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
10.0002 10 2   10.0002 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở 
10.0003 10 3   10.0003 Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) 
10.0004 10 4   10.0004 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương 
10.0005 10 5   10.0005 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não 
10.0006 10 6   10.0006 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)  
10.0007 10 7   10.0007 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não 
10.0008 10 8   10.0008 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính 
10.0009 10 9   10.0009 Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên  
10.0010 10 10   10.0010 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên 
10.0011 10 11   10.0011 Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất 
10.0012 10 12   10.0012 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất 
10.0013 10 13   10.0013 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán 
10.0014 10 14   10.0014 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ 
10.0015 10 15   10.0015 Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) 
10.0016 10 16   10.0016 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN) 
10.0017 10 17   10.0017 Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não 
10.0021 10 21   10.0021 Phẫu thuật vá đường dò dịch não tuỷ ở vòm sọ sau CTSN 
10.0025 10 25   10.0025 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não  
10.0026 10 26   10.0026 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não 
10.0027 10 27   10.0027 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ 
10.0029 10 29   10.0029 Phẫu thuật viêm xương sọ
10.0032 10 32   10.0032 Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ 
10.0033 10 33   10.0033 Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng 
10.0034 10 34   10.0034 Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng 
10.0038 10 38   10.0038 Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ
10.0045 10 45   10.0045 Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tuỷ 
10.0057 10 57   10.0057 Chọc dịch não tuỷ thắt lưng  (thủ thuật)
10.0058 10 58   10.0058 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất 
10.0060 10 60   10.0060 Phẫu thật dẫn lưu dịch não tuỷ thắt lưng-ổ bụng 
10.0061 10 61   10.0061 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng 
10.0064 10 64   10.0064 Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tuỷ (ổ bụng, não thất) 
10.0068 10 68   10.0068 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ qua xoang trán 
10.0077 10 77   10.0077 Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ 
10.0079 10 79   10.0079 Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy
10.0122 10 122   10.0122 Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ
10.0124 10 124   10.0124 Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ 
10.0125 10 125   10.0125 Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ 
10.0148 10 148   10.0148 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên 
10.0149 10 149   10.0149 Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên 
10.0151 10 151   10.0151 Phẫu thuật u thần kinh trên da
10.0152 10 152   10.0152 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
10.0153 10 153   10.0153 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
10.0154 10 154   10.0154 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
10.0155 10 155   10.0155 Phẫu thuật điều trị vết thương tim
10.0156 10 156   10.0156 Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương
10.0157 10 157   10.0157 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ
10.0158 10 158   10.0158 Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực
10.0159 10 159   10.0159 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
10.0160 10 160   10.0160 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi
10.0161 10 161   10.0161 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực
10.0162 10 162   10.0162 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng
10.0163 10 163   10.0163 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
10.0164 10 164   10.0164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
10.0167 10 167   10.0167 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi
10.0168 10 168   10.0168 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh
10.0169 10 169   10.0169 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu
10.0170 10 170   10.0170 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch dưới đòn
10.0171 10 171   10.0171 Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống
10.0172 10 172   10.0172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
10.0173 10 173   10.0173 Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em
10.0174 10 174   10.0174 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận
10.0250 10 250   10.0250 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật
10.0265 10 265   10.0265 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)
10.0268 10 268   10.0268 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi
10.0271 10 271   10.0271 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý
10.0272 10 272   10.0272 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý
10.0274 10 274   10.0274 Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch
10.0275 10 275   10.0275 Phẫu thuật cắt u trung thất
10.0278 10 278   10.0278 Phẫu thuật cắt u thành ngực
10.0281 10 281   10.0281 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
10.0284 10 284   10.0284 Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi
10.0285 10 285   10.0285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
10.0286 10 286   10.0286 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
10.0287 10 287   10.0287 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
10.0288 10 288   10.0288 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực
10.0290 10 290   10.0290 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi
10.0291 10 291   10.0291 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
10.0292 10 292   10.0292 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
10.0293 10 293   10.0293 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
10.0301 10 301   10.0301 Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ
10.0302 10 302   10.0302 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
10.0303 10 303   10.0303 Cắt thận đơn thuần
10.0304 10 304   10.0304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
10.0305 10 305   10.0305 Phẫu thuật treo thận
10.0306 10 306   10.0306 Lấy sỏi san hô thận
10.0307 10 307   10.0307 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
10.0308 10 308   10.0308 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
10.0310 10 310   10.0310 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
10.0311 10 311   10.0311 Tán sỏi ngoài cơ thể
10.0312 10 312   10.0312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận
10.0313 10 313   10.0313 Dẫn lưu đài bể thận qua da
10.0315 10 315   10.0315 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận
10.0317 10 317   10.0317 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
10.0318 10 318   10.0318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
10.0319 10 319   10.0319 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
10.0320 10 320   10.0320 Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes
10.0321 10 321   10.0321 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở)
10.0324 10 324   10.0324 Cắt nối niệu quản
10.0325 10 325   10.0325 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần
10.0326 10 326   10.0326 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
10.0327 10 327   10.0327 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
10.0329 10 329   10.0329 Nong niệu quản
10.0330 10 330   10.0330 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo
10.0331 10 331   10.0331 Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản
10.0333 10 333   10.0333 Cắm lại niệu quản – bàng quang
10.0334 10 334   10.0334 Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong
10.0335 10 335   10.0335 Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản
10.0342 10 342   10.0342 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
10.0344 10 344   10.0344 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
10.0346 10 346   10.0346 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng
10.0347 10 347   10.0347 Cắt bàng quang, đ­ưa niệu quản ra ngoài da
10.0348 10 348   10.0348 Cắm niệu quản bàng quang
10.0349 10 349   10.0349 Cắt cổ bàng quang
10.0350 10 350   10.0350 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
10.0352 10 352   10.0352 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang
10.0353 10 353   10.0353 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
10.0355 10 355   10.0355 Lấy sỏi bàng quang
10.0356 10 356   10.0356 Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang
10.0357 10 357   10.0357 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
10.0359 10 359   10.0359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
10.0360 10 360   10.0360 Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang
10.0367 10 367   10.0367 Cắt nối niệu đạo trư­ớc
10.0368 10 368   10.0368 Cắt nối niệu đạo sau
10.0369 10 369   10.0369 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
10.0370 10 370   10.0370 Đư­a một đầu niệu đạo ra ngoài da
10.0371 10 371   10.0371 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư­ớc tiểu
10.0372 10 372   10.0372 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
10.0373 10 373   10.0373 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
10.0374 10 374   10.0374 Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2
10.0375 10 375   10.0375 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu
10.0376 10 376   10.0376 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang
10.0378 10 378   10.0378 Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo
10.0386 10 386   10.0386 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ 
10.0389 10 389   10.0389 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 1 thì
10.0390 10 390   10.0390 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 2 thì
10.0391 10 391   10.0391 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lư­ng dương vật
10.0392 10 392   10.0392 Phẫu thuật điều trị són tiểu
10.0393 10 393   10.0393 Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT
10.0394 10 394   10.0394 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ
10.0395 10 395   10.0395 Cắt tinh mạc
10.0396 10 396   10.0396 Cắt mào tinh
10.0397 10 397   10.0397 Cắt thể Morgani xoắn
10.0398 10 398   10.0398 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
10.0402 10 402   10.0402 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
10.0403 10 403   10.0403 Phẫu thuật chữa c­ương cứng dương vật
10.0404 10 404   10.0404 Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
10.0405 10 405   10.0405 Nong niệu đạo
10.0406 10 406   10.0406 Cắt bỏ tinh hoàn
10.0407 10 407   10.0407 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
10.0408 10 408   10.0408 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
10.0410 10 410   10.0410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
10.0411 10 411   10.0411 Cắt hẹp bao quy đầu
10.0412 10 412   10.0412 Mở rộng lỗ sáo
10.0414 10 414   10.0414 Mở ngực thăm dò
10.0416 10 416   10.0416 Mở thông dạ dày
10.0418 10 418   10.0418 Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất
10.0419 10 419   10.0419 Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản
10.0451 10 451   10.0451 Mở bụng thăm dò
10.0453 10 453   10.0453 Nối vị tràng
10.0454 10 454   10.0454 Cắt dạ dày hình chêm
10.0455 10 455   10.0455 Cắt đoạn dạ dày 
10.0456 10 456   10.0456 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn
10.0457 10 457   10.0457 Cắt toàn bộ dạ dày
10.0459 10 459   10.0459 Nạo vét hạch D1
10.0460 10 460   10.0460 Nạo vét hạch D2
10.0463 10 463   10.0463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
10.0464 10 464   10.0464 Phẫu thuật Newmann 
10.0465 10 465   10.0465 Khâu cầm máu ổ loét dạ dày
10.0466 10 466   10.0466 Cắt thần kinh X toàn bộ
10.0467 10 467   10.0467 Cắt thần kinh X chọn lọc
10.0468 10 468   10.0468 Cắt thần kinh X siêu chọn lọc
10.0469 10 469   10.0469 Mở cơ môn vị
10.0470 10 470   10.0470 Tạo hình môn vị
10.0471 10 471   10.0471 Mở dạ dày xử lý tổn thương 
10.0472 10 472   10.0472 Các phẫu thuật dạ dày khác
10.0473 10 473   10.0473 Cắt u tá tràng
10.0475 10 475   10.0475 Khâu vùi túi thừa tá tràng
10.0476 10 476   10.0476 Cắt túi thừa tá tràng
10.0479 10 479   10.0479 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng
10.0480 10 480   10.0480 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non
10.0481 10 481   10.0481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột
10.0482 10 482   10.0482 Tháo xoắn ruột non
10.0483 10 483   10.0483 Tháo lồng ruột non
10.0484 10 484   10.0484 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng
10.0485 10 485   10.0485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)
10.0486 10 486   10.0486 Cắt ruột non hình chêm
10.0487 10 487   10.0487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông
10.0488 10 488   10.0488 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài
10.0489 10 489   10.0489 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu  ra ngoài (Quénue)
10.0490 10 490   10.0490 Cắt nhiều đoạn ruột non
10.0491 10 491   10.0491 Gỡ dính sau mổ lại
10.0492 10 492   10.0492 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
10.0493 10 493   10.0493 Đóng mở thông ruột non
10.0494 10 494   10.0494 Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng
10.0495 10 495   10.0495 Nối tắt ruột non - ruột non
10.0496 10 496   10.0496 Cắt mạc nối lớn
10.0497 10 497   10.0497 Cắt bỏ u mạc nối lớn
10.0498 10 498   10.0498 Cắt u mạc treo ruột
10.0505 10 505   10.0505 Các phẫu thuật tá tràng  khác
10.0506 10 506   10.0506 Cắt ruột thừa đơn thuần
10.0507 10 507   10.0507 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
10.0508 10 508   10.0508 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
10.0509 10 509   10.0509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
10.0510 10 510   10.0510 Các phẫu thuật ruột thừa khác
10.0511 10 511   10.0511 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng
10.0512 10 512   10.0512 Khâu lỗ thủng đại tràng
10.0513 10 513   10.0513 Cắt túi thừa đại tràng
10.0514 10 514   10.0514 Cắt đoạn đại tràng nối ngay
10.0515 10 515   10.0515 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài
10.0516 10 516   10.0516 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann
10.0517 10 517   10.0517 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng
10.0518 10 518   10.0518 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay
10.0519 10 519   10.0519 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài
10.0524 10 524   10.0524 Làm hậu môn nhân tạo
10.0525 10 525   10.0525 Làm hậu môn nhân tạo
10.0526 10 526   10.0526 Lấy dị vật trực tràng
10.0527 10 527   10.0527 Cắt đoạn trực tràng nối ngay
10.0528 10 528   10.0528 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
10.0534 10 534   10.0534 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng
10.0537 10 537   10.0537 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng
10.0549 10 549   10.0549 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)
10.0550 10 550   10.0550 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ 
10.0551 10 551   10.0551 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
10.0552 10 552   10.0552 Phẫu thuật Longo
10.0553 10 553   10.0553 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ
10.0554 10 554   10.0554 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)
10.0555 10 555   10.0555 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
10.0556 10 556   10.0556 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
10.0560 10 560   10.0560 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil
10.0561 10 561   10.0561 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) 
10.0564 10 564   10.0564 Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle
10.0565 10 565   10.0565 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
10.0566 10 566   10.0566 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)
10.0567 10 567   10.0567 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
10.0568 10 568   10.0568 Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)
10.0569 10 569   10.0569 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn
10.0570 10 570   10.0570 Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ
10.0571 10 571   10.0571 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
10.0572 10 572   10.0572 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp
10.0573 10 573   10.0573 Các phẫu thuật hậu môn khác
10.0593 10 593   10.0593 Cắt gan nhỏ 
10.0598 10 598   10.0598 Các phẫu thuật cắt gan khác 
10.0605 10 605   10.0605 Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái)
10.0607 10 607   10.0607 Cắt lọc nhu mô gan 
10.0608 10 608   10.0608 Cầm máu nhu mô gan 
10.0609 10 609   10.0609 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu
10.0610 10 610   10.0610 Lấy máu tụ bao gan 
10.0611 10 611   10.0611 Cắt chỏm nang gan 
10.0616 10 616   10.0616 Dẫn lưu áp xe gan 
10.0617 10 617   10.0617 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan 
10.0620 10 620   10.0620 Mở thông túi mật
10.0621 10 621   10.0621 Cắt túi mật 
10.0622 10 622   10.0622 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
10.0623 10 623   10.0623 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật 
10.0624 10 624   10.0624 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật 
10.0629 10 629   10.0629 Mở nhu mô gan lấy sỏi 
10.0631 10 631   10.0631 Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác 
10.0632 10 632   10.0632 Nối mật ruột bên  - bên
10.0637 10 637   10.0637 Cắt nang ống mật chủ 
10.0638 10 638   10.0638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật  
10.0639 10 639   10.0639 Các phẫu thuật đường mật khác 
10.0640 10 640   10.0640 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu
10.0641 10 641   10.0641 Dẫn lưu nang tụy
10.0642 10 642   10.0642 Nối nang tụy với tá tràng
10.0643 10 643   10.0643 Nối nang tụy với dạ dày
10.0644 10 644   10.0644 Nối nang tụy với hỗng tràng
10.0645 10 645   10.0645 Cắt bỏ nang tụy
10.0648 10 648   10.0648 Cắt khối tá tụy
10.0653 10 653   10.0653 Cắt tụy trung tâm
10.0654 10 654   10.0654 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách
10.0655 10 655   10.0655 Cắt đuôi tụy bảo tồn lách
10.0659 10 659   10.0659 Nối tụy ruột
10.0660 10 660   10.0660 Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y
10.0662 10 662   10.0662 Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập
10.0663 10 663   10.0663 Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác
10.0669 10 669   10.0669 Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu
10.0672 10 672   10.0672 Các phẫu thuật tuỵ khác 
10.0673 10 673   10.0673 Cắt lách do chấn thương
10.0674 10 674   10.0674 Cắt lách bệnh lý
10.0675 10 675   10.0675 Cắt lách bán phần
10.0676 10 676   10.0676 Khâu vết thương lách
10.0678 10 678   10.0678 Các phẫu thuật lách khác
10.0679 10 679   10.0679 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
10.0680 10 680   10.0680 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
10.0681 10 681   10.0681 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp  kết hợp  Bassini và Shouldice
10.0682 10 682   10.0682 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein
10.0683 10 683   10.0683 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
10.0684 10 684   10.0684 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
10.0685 10 685   10.0685 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
10.0686 10 686   10.0686 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng
10.0687 10 687   10.0687 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
10.0688 10 688   10.0688 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn
10.0689 10 689   10.0689 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương
10.0690 10 690   10.0690 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành
10.0691 10 691   10.0691 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành
10.0692 10 692   10.0692 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành
10.0693 10 693   10.0693 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)
10.0696 10 696   10.0696 Các phẫu thuật cơ hoành khác 
10.0697 10 697   10.0697 Phẫu thuật cắt u thành bụng
10.0698 10 698   10.0698 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
10.0699 10 699   10.0699 Khâu vết thương thành bụng
10.0700 10 700   10.0700 Các phẫu thuật thành bụng khác 
10.0701 10 701   10.0701 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu 
10.0702 10 702   10.0702 Bóc phúc mạc douglas
10.0703 10 703   10.0703 Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ
10.0704 10 704   10.0704 Bóc phúc mạc bên trái
10.0705 10 705   10.0705 Bóc phúc mạc bên phải
10.0706 10 706   10.0706 Bóc phúc mạc phủ tạng
10.0707 10 707   10.0707 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác
10.0713 10 713   10.0713 Lấy u sau phúc mạc
10.0716 10 716   10.0716 Phẫu thuật tháo khớp vai
10.0717 10 717   10.0717 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai
10.0718 10 718   10.0718 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
10.0719 10 719   10.0719 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn
10.0720 10 720   10.0720 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
10.0721 10 721   10.0721 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
10.0722 10 722   10.0722 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn
10.0725 10 725   10.0725 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay  
10.0726 10 726   10.0726 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay
10.0727 10 727   10.0727 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay 
10.0728 10 728   10.0728 Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng sau chấn thương
10.0729 10 729   10.0729 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
10.0730 10 730   10.0730 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay
10.0731 10 731   10.0731 Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
10.0732 10 732   10.0732 Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh  tay
10.0733 10 733   10.0733 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
10.0734 10 734   10.0734 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
10.0735 10 735   10.0735 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
10.0736 10 736   10.0736 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia
10.0737 10 737   10.0737 Phẫu thuật KHX gãy đài quay
10.0738 10 738   10.0738 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
10.0739 10 739   10.0739 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
10.0740 10 740   10.0740 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
10.0741 10 741   10.0741 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu
10.0742 10 742   10.0742 Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương
10.0743 10 743   10.0743 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay
10.0749 10 749   10.0749 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay
10.0750 10 750   10.0750 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng  tay
10.0751 10 751   10.0751 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay
10.0753 10 753   10.0753 Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu
10.0755 10 755   10.0755 Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp)
10.0756 10 756   10.0756 Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu
10.0757 10 757   10.0757 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
10.0759 10 759   10.0759 Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi
10.0761 10 761   10.0761 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
10.0762 10 762   10.0762 Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi
10.0763 10 763   10.0763 Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi
10.0764 10 764   10.0764 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi
10.0765 10 765   10.0765 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
10.0766 10 766   10.0766 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi
10.0767 10 767   10.0767 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
10.0768 10 768   10.0768 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
10.0769 10 769   10.0769 Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi
10.0770 10 770   10.0770 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp
10.0772 10 772   10.0772 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè
10.0773 10 773   10.0773 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
10.0775 10 775   10.0775 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
10.0776 10 776   10.0776 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
10.0778 10 778   10.0778 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
10.0779 10 779   10.0779 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
10.0780 10 780   10.0780 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 
10.0781 10 781   10.0781 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
10.0784 10 784   10.0784 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
10.0785 10 785   10.0785 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
10.0786 10 786   10.0786 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 
10.0793 10 793   10.0793 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân
10.0794 10 794   10.0794 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân
10.0795 10 795   10.0795 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân
10.0798 10 798   10.0798 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
10.0799 10 799   10.0799 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
10.0800 10 800   10.0800 Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay
10.0801 10 801   10.0801 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay
10.0802 10 802   10.0802 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
10.0803 10 803   10.0803 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay
10.0805 10 805   10.0805 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên
10.0806 10 806   10.0806 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới
10.0807 10 807   10.0807 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động 
10.0808 10 808   10.0808 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động
10.0809 10 809   10.0809 Phẫu thuật vết thương bàn tay
10.0810 10 810   10.0810 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi
10.0811 10 811   10.0811 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp
10.0815 10 815   10.0815 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
10.0816 10 816   10.0816 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
10.0817 10 817   10.0817 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
10.0819 10 819   10.0819 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
10.0820 10 820   10.0820 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
10.0821 10 821   10.0821 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
10.0823 10 823   10.0823 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới
10.0826 10 826   10.0826 Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay 
10.0827 10 827   10.0827 KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay
10.0828 10 828   10.0828 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay
10.0832 10 832   10.0832 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
10.0833 10 833   10.0833 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh  trụ
10.0834 10 834   10.0834 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh  quay
10.0835 10 835   10.0835 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa
10.0839 10 839   10.0839 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V
10.0840 10 840   10.0840 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II
10.0842 10 842   10.0842 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
10.0843 10 843   10.0843 Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng
10.0845 10 845   10.0845 Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới
10.0846 10 846   10.0846 Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay
10.0847 10 847   10.0847 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay
10.0850 10 850   10.0850 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay
10.0851 10 851   10.0851 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay
10.0860 10 860   10.0860 Thương tích bàn tay giản đơn
10.0861 10 861   10.0861 Thương tích bàn tay phức tạp
10.0862 10 862   10.0862 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón
10.0863 10 863   10.0863 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
10.0864 10 864   10.0864 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay
10.0865 10 865   10.0865 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân 
10.0866 10 866   10.0866 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon
10.0870 10 870   10.0870 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân 
10.0871 10 871   10.0871 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân 
10.0874 10 874   10.0874 Cụt chấn thương cổ và bàn chân 
10.0875 10 875   10.0875 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước
10.0876 10 876   10.0876 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I
10.0877 10 877   10.0877 Phẫu thuật tổn thương gân Achille
10.0878 10 878   10.0878 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên
10.0879 10 879   10.0879 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I
10.0880 10 880   10.0880 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau
10.0881 10 881   10.0881 Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay
10.0882 10 882   10.0882 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
10.0885 10 885   10.0885 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
10.0892 10 892   10.0892 Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI
10.0893 10 893   10.0893 Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền
10.0899 10 899   10.0899 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải
10.0900 10 900   10.0900 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
10.0902 10 902   10.0902 Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm
10.0904 10 904   10.0904 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay
10.0905 10 905   10.0905 Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM
10.0906 10 906   10.0906 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay
10.0909 10 909   10.0909 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
10.0910 10 910   10.0910 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay
10.0911 10 911   10.0911 Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu
10.0912 10 912   10.0912 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu
10.0913 10 913   10.0913 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia
10.0914 10 914   10.0914 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
10.0915 10 915   10.0915 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay
10.0916 10 916   10.0916 Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương
10.0917 10 917   10.0917 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi
10.0918 10 918   10.0918 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi
10.0919 10 919   10.0919 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
10.0920 10 920   10.0920 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân 
10.0921 10 921   10.0921 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
10.0929 10 929   hẹp Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 
10.0930 10 930   10.0930 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 
10.0932 10 932   10.0932 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 
10.0934 10 934   10.0934 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
10.0937 10 937   10.0937 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 
10.0939 10 939   10.0939 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 
10.0942 10 942   10.0942 Phẫu thuật cắt cụt chi
10.0943 10 943   10.0943 Phẫu thuật tháo khớp chi
10.0944 10 944   10.0944 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản
10.0947 10 947   10.0947 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
10.0948 10 948   10.0948 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay 
10.0949 10 949   10.0949 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)
10.0952 10 952   10.0952 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi
10.0953 10 953   10.0953 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)
10.0954 10 954   10.0954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu
10.0955 10 955   10.0955 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
10.0956 10 956   10.0956 Phẫu thuật làm sạch ổ khớp
10.0957 10 957   10.0957 Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương)
10.0958 10 958   10.0958 Phẫu thuật đóng cứng khớp khác
10.0959 10 959   10.0959 Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ
10.0960 10 960   10.0960 Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2
10.0961 10 961   10.0961 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2
10.0962 10 962   10.0962 Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2
10.0963 10 963   10.0963 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân)
10.0964 10 964   10.0964 Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân)
10.0965 10 965   10.0965 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)
10.0968 10 968   10.0968 Phẫu thuật ghép xương tự thân 
10.0970 10 970   10.0970 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm
10.0971 10 971   10.0971 Lấy u xương (ghép xi măng)
10.0976 10 976   10.0976 Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ
10.0977 10 977   10.0977 Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2
10.0978 10 978   10.0978  Phẫu thuật  vá da mỏng
10.0979 10 979   10.0979 Phẫu thuật viêm xương
10.0980 10 980   10.0980 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết
10.0983 10 983   10.0983 Phẫu thuật vết thương khớp
10.0984 10 984   10.0984 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương
10.0985 10 985   10.0985 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
10.0986 10 986   10.0986 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
10.0987 10 987   10.0987 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0
10.0988 10 988   10.0988 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
10.0989 10 989   10.0989 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
10.0990 10 990   10.0990 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
10.0991 10 991   10.0991 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
10.0992 10 992   10.0992 Bột Corset Minerve,Cravate
10.0994 10 994   10.0994 Nắn, bó bột cột sống
10.0995 10 995   10.0995 Nắn, bó bột trật khớp vai
10.0996 10 996   10.0996 Nắn, bó bột gãy xương đòn
10.0997 10 997   10.0997 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
10.0998 10 998   10.0998 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
10.0999 10 999   10.0999 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
10.1000 10 1000   10.1000 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
10.1001 10 1001   10.1001 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
10.1002 10 1002   10.1002 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
10.1003 10 1003   10.1003 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
10.1004 10 1004   10.1004 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay
10.1005 10 1005   10.1005 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay
10.1006 10 1006   10.1006 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay
10.1007 10 1007   10.1007 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
10.1008 10 1008   10.1008 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles
10.1009 10 1009   10.1009 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
10.1010 10 1010   10.1010 Nắn, bó bột trật khớp háng
10.1011 10 1011   10.1011 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
10.1012 10 1012   10.1012 Nắn, bó bột gãy mâm chày
10.1013 10 1013   10.1013 Nắn, bó bột gãy xương chậu
10.1014 10 1014   10.1014 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
10.1015 10 1015   10.1015 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
10.1016 10 1016   10.1016 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
10.1017 10 1017   10.1017 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
10.1018 10 1018   10.1018 Nắn, bó bột trật khớp gối
10.1019 10 1019   10.1019 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
10.1020 10 1020   10.1020 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
10.1021 10 1021   10.1021 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
10.1022 10 1022   10.1022 Nắn, bó bột gãy xương chày
10.1023 10 1023   10.1023 Nắn, bó bột gãy xương gót
10.1024 10 1024   10.1024 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
10.1025 10 1025   10.1025 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
10.1026 10 1026   10.1026 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
10.1027 10 1027   10.1027 Nắn, bó bột gãy Monteggia
10.1028 10 1028   10.1028 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 
10.1029 10 1029   10.1029 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
10.1030 10 1030   10.1030 Nắm, cố định trật  khớp hàm
10.1031 10 1031   10.1031 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 
10.1032 10 1032   10.1032 Nẹp bột các loại, không nắn
10.1099 10 1099   10.1099 Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng
10.1107 10 1107   10.1107 Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên 
10.1113 10 1113   10.1113 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 
11.0003 11 3   11.0003 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0004 11 4   11.0004 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0005 11 5   11.0005 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0007 11 7   11.0007 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0008 11 8   11.0008 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0009 11 9   11.0009 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0010 11 10   11.0010 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0011 11 11   11.0011 Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu
11.0012 11 12   11.0012 Thay băng và chăm sóc vùng lấy da 
11.0013 11 13   11.0013 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông
11.0014 11 14   11.0014 Gây mê thay băng bỏng
11.0015 11 15   11.0015 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
11.0016 11 16   11.0016 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu
11.0018 11 18   11.0018 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0019 11 19   11.0019 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0021 11 21   11.0021 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0022 11 22   11.0022 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0024 11 24   11.0024 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0025 11 25   11.0025 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0027 11 27   11.0027 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0028 11 28   11.0028 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0030 11 30   11.0030 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0031 11 31   11.0031 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0033 11 33   11.0033 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% -  5% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0034 11 34   11.0034 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0036 11 36   11.0036 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0038 11 38   11.0038 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0040 11 40   11.0040 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0042 11 42   11.0042 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0044 11 44   11.0044 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0046 11 46   11.0046 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0052 11 52   11.0052 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0054 11 54   11.0054 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0061 11 61   11.0061 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu
11.0063 11 63   11.0063 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu
11.0064 11 64   11.0064 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0065 11 65   11.0065 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
11.0066 11 66   11.0066 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0067 11 67   11.0067 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
11.0068 11 68   11.0068 Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu
11.0071 11 71   11.0071 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai
11.0072 11 72   11.0072 Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu
11.0073 11 73   11.0073 Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu
11.0074 11 74   11.0074 Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu
11.0075 11 75   11.0075 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
11.0076 11 76   11.0076 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu  có tổn thương xương sọ 
11.0077 11 77   11.0077 Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng
11.0079 11 79   11.0079 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt
11.0080 11 80   11.0080 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng
11.0081 11 81   11.0081 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng
11.0082 11 82   11.0082 Sơ cấp cứu bỏng acid
11.0083 11 83   11.0083 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện
11.0084 11 84   11.0084 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng
11.0085 11 85   11.0085 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp
11.0086 11 86   11.0086 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa
11.0087 11 87   11.0087 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
11.0088 11 88   11.0088 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng
11.0089 11 89   11.0089 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
11.0090 11 90   11.0090 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
11.0091 11 91   11.0091 Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng
11.0097 11 97   11.0097 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng
11.0102 11 102   11.0102 Khám di chứng bỏng
11.0103 11 103   11.0103 Cắt sẹo khâu kín
11.0104 11 104   11.0104 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình
11.0105 11 105   11.0105 Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause
11.0109 11 109   11.0109 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng
11.0111 11 111   11.0111 Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng
11.0112 11 112   11.0112 Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng
11.0115 11 115   11.0115 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng
11.0116 11 116   11.0116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính
11.0122 11 122   11.0122 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng
11.0124 11 124   11.0124 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc
11.0128 11 128   11.0128 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng
11.0130 11 130   11.0130 Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể
11.0131 11 131   11.0131 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng
11.0134 11 134   11.0134 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 – 39% diện tích cơ thể
11.0135 11 135   11.0135 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể
11.0159 11 159   11.0159 Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
11.0162 11 162   11.0162 Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính
11.0171 11 171   11.0171 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại
12.0002 12 2   12.0002 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm
12.0003 12 3   12.0003 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính 5 đến 10 cm
12.0004 12 4   12.0004 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính trên 10 cm
12.0006 12 6   12.0006 Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính dưới 5 cm
12.0007 12 7   12.0007 Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính 5 đến 10 cm
12.0008 12 8   12.0008 Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính trên 10 cm
12.0010 12 10   12.0010 Cắt các u lành vùng cổ
12.0011 12 11   12.0011 Cắt các u lành tuyến giáp
12.0012 12 12   12.0012 Cắt các u nang giáp móng
12.0013 12 13   12.0013 Cắt các u nang mang
12.0044 12 44   12.0044 Cắt u dây thần kinh ngoại biên 
12.0045 12 45   12.0045 Cắt u cơ vùng hàm mặt
12.0046 12 46   12.0046 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản 
12.0047 12 47   12.0047 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp 
12.0055 12 55   12.0055 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt
12.0064 12 64   12.0064 Cắt nang vùng sàn miệng
12.0065 12 65   12.0065 Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm
12.0068 12 68   12.0068 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
12.0069 12 69   12.0069 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cm
12.0070 12 70   12.0070 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
12.0071 12 71   12.0071 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm
12.0072 12 72   12.0072 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm
12.0075 12 75   12.0075 Cắt bỏ u x­ương thái d­ương
12.0077 12 77   12.0077 Cắt u môi lành tính có tạo hình
12.0082 12 82   12.0082 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
12.0083 12 83   12.0083 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
12.0084 12 84   12.0084 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên
12.0085 12 85   12.0085 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
12.0086 12 86   12.0086 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm
12.0087 12 87   12.0087 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi
12.0088 12 88   12.0088 Cắt u tuyến nước bọt phụ
12.0089 12 89   12.0089 Cắt u tuyến nước bọt mang tai
12.0090 12 90   12.0090 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm
12.0091 12 91   12.0091 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
12.0092 12 92   12.0092 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
12.0147 12 147   12.0147 Cắt u amidan 
12.0153 12 153   12.0153 Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
12.0157 12 157   12.0157 Cắt u nhái sàn miệng
12.0159 12 159   12.0159 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
12.0161 12 161   12.0161 Cắt polyp ống tai
12.0162 12 162   12.0162 Cắt polyp mũi
12.0163 12 163   12.0163 Cắt u xương ống tai ngoài
12.0165 12 165   12.0165 Súc rửa vòm họng trong xạ trị 
12.0166 12 166   12.0166 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết
12.0167 12 167   12.0167 Cắt u xương sườn 1 xương
12.0168 12 168   12.0168 Phẫu thuật cắt u sụn phế quản
12.0169 12 169   12.0169 Phẫu thuật bóc kén màng phổi
12.0170 12 170   12.0170 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi
12.0171 12 171   12.0171 Phẫu thuật cắt kén khí phổi
12.0172 12 172   12.0172 Phẫu thuật bóc u thành ngực
12.0173 12 173   12.0173 Cắt u xương sườn nhiều xương
12.0178 12 178   12.0178 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
12.0180 12 180   12.0180 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại 
12.0183 12 183   12.0183 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật
12.0186 12 186   12.0186 Cắt phổi và màng phổi
12.0190 12 190   12.0190 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm
12.0191 12 191   12.0191 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm
12.0195 12 195   12.0195 Cắt u lành thực quản
12.0203 12 203   12.0203 Mở thông dạ dày ra da do ung thư 
12.0206 12 206   12.0206 Cắt lại đại tràng do ung thư
12.0207 12 207   12.0207 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống
12.0208 12 208   12.0208 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay
12.0210 12 210   12.0210 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
12.0212 12 212   12.0212 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
12.0213 12 213   12.0213 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
12.0215 12 215   12.0215 Làm hậu môn nhân tạo
12.0216 12 216   12.0216 Cắt u sau phúc mạc
12.0217 12 217   12.0217 Cắt u mạc treo có cắt ruột
12.0218 12 218   12.0218 Cắt u mạc treo không cắt ruột
12.0219 12 219   12.0219 Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc
12.0227 12 227   12.0227 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
12.0233 12 233   12.0233 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
12.0236 12 236   12.0236 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư 
12.0237 12 237   12.0237 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư 
12.0239 12 239   12.0239 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
12.0240 12 240   12.0240 Cắt bỏ khối u tá tuỵ
12.0241 12 241   12.0241 Cắt thân và đuôi tuỵ
12.0242 12 242   12.0242 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
12.0243 12 243   12.0243 Cắt u bàng quang đường trên
12.0244 12 244   12.0244 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
12.0247 12 247   12.0247 Cắt nang niệu quản
12.0248 12 248   12.0248 Cắt túi thừa niệu đạo
12.0252 12 252   12.0252 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­
12.0255 12 255   12.0255 Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung
12.0256 12 256   12.0256 Cắt u thận lành
12.0260 12 260   12.0260 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
12.0261 12 261   12.0261 Cắt u sùi đầu miệng sáo
12.0262 12 262   12.0262 Cắt u nang thừng tinh
12.0263 12 263   12.0263 Cắt nang thừng tinh một bên
12.0264 12 264   12.0264 Cắt nang thừng tinh hai bên 
12.0265 12 265   12.0265 Cắt u lành dương vật
12.0267 12 267   12.0267 Cắt u vú lành  tính
12.0268 12 268   12.0268 Mổ bóc nhân xơ vú
12.0269 12 269   12.0269 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
12.0270 12 270   12.0270 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
12.0271 12 271   12.0271 Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên
12.0276 12 276   12.0276 Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú
12.0278 12 278   12.0278 Cắt polyp cổ tử cung
12.0279 12 279   12.0279 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
12.0280 12 280   12.0280 Cắt u nang buồng trứng xoắn
12.0281 12 281   12.0281 Cắt u nang buồng trứng
12.0282 12 282   12.0282 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
12.0283 12 283   12.0283 Cắt u  nang buồng trứng và phần phụ
12.0284 12 284   12.0284 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
12.0285 12 285   12.0285 Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung 
12.0287 12 287   12.0287 Cắt u xơ cổ tử cung
12.0288 12 288   12.0288 Nạo buồng tử cung chẩn đoán
12.0289 12 289   12.0289 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung  
12.0290 12 290   12.0290 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)
12.0291 12 291   12.0291 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
12.0292 12 292   12.0292 Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên
12.0294 12 294   12.0294 Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung
12.0295 12 295   12.0295 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
12.0297 12 297   12.0297 Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng
12.0299 12 299   12.0299 Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai 
12.0300 12 300   12.0300 Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng
12.0305 12 305   12.0305 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
12.0306 12 306   12.0306 Cắt u thành âm đạo
12.0307 12 307   12.0307 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân
12.0309 12 309   12.0309 Bóc nang tuyến Bartholin
12.0310 12 310   12.0310 Cắt u thần kinh
12.0311 12 311   12.0311 Cắt u xơ cơ xâm lấn
12.0313 12 313   12.0313 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
12.0314 12 314   12.0314 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm
12.0316 12 316   12.0316 Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm
12.0319 12 319   12.0319 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
12.0320 12 320   12.0320 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
12.0321 12 321   12.0321 Cắt u bao gân
12.0322 12 322   12.0322 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
12.0323 12 323   12.0323 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam
12.0324 12 324   12.0324 Cắt u xương sụn lành tính
12.0325 12 325   12.0325 Cắt u xương, sụn
12.0326 12 326   12.0326 Cắt chi và vét hạch do ung thư
12.0328 12 328   12.0328 Cắt cụt cánh tay do ung thư
12.0329 12 329   12.0329 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
12.0330 12 330   12.0330 Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay 
12.0331 12 331   12.0331 Tháo nửa bàn chân trước do ung thư
12.0332 12 332   12.0332 Tháo khớp cổ chân do ung thư 
12.0333 12 333   12.0333 Tháo khớp gối do ung thư 
12.0334 12 334   12.0334 Tháo khớp háng do ung thư 
12.0335 12 335   12.0335 Cắt cụt cẳng chân do ung thư 
12.0336 12 336   12.0336 Cắt cụt đùi do ung thư 
13.0001 13 1   13.0001 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
13.0002 13 2   13.0002 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 
13.0003 13 3   13.0003 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 
13.0004 13 4   13.0004 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)
13.0005 13 5   13.0005 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)
13.0006 13 6   13.0006 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...)
13.0007 13 7   13.0007 Phẫu thuật lấy thai lần đầu
13.0008 13 8   13.0008 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)
13.0009 13 9   13.0009 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
13.0010 13 10   13.0010 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
13.0011 13 11   13.0011 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
13.0012 13 12   13.0012 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
13.0013 13 13   13.0013 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
13.0014 13 14   13.0014 Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
13.0015 13 15   13.0015 Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
13.0016 13 16   13.0016 Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
13.0017 13 17   13.0017 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
13.0018 13 18   13.0018 Khâu tử cung do nạo thủng
13.0019 13 19   13.0019 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 
13.0020 13 20   13.0020 Gây chuyển dạ bằng thuốc
13.0021 13 21   13.0021 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
13.0022 13 22   13.0022 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch
13.0023 13 23   13.0023 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa
13.0024 13 24   13.0024 Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
13.0025 13 25   13.0025 Nội xoay thai
13.0026 13 26   13.0026 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
13.0027 13 27   13.0027 Forceps
13.0028 13 28   13.0028 Giác hút
13.0029 13 29   13.0029 Soi ối
13.0030 13 30   13.0030 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
13.0031 13 31   13.0031 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)
13.0032 13 32   13.0032 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
13.0033 13 33   13.0033 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
13.0034 13 34   13.0034 Cắt và khâu tầng sinh môn
13.0035 13 35   13.0035 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ
13.0036 13 36   13.0036 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau
13.0037 13 37   13.0037 Kiểm soát tử cung
13.0038 13 38   13.0038 Bóc rau nhân tạo
13.0039 13 39   13.0039 Kỹ thuật bấm ối
13.0040 13 40   13.0040 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
13.0041 13 41   13.0041 Khám thai
13.0044 13 44   13.0044 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
13.0045 13 45   13.0045 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
13.0046 13 46   13.0046 Chọc ối điều trị đa ối
13.0047 13 47   13.0047 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào
13.0048 13 48   13.0048 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 
13.0049 13 49   13.0049 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
13.0050 13 50   13.0050 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút
13.0052 13 52   13.0052 Khâu vòng cổ tử cung
13.0053 13 53   13.0053 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
13.0054 13 54   13.0054 Chích áp xe tầng sinh môn
13.0059 13 59   13.0059 Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
13.0061 13 61   13.0061 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
13.0062 13 62   13.0062 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 
13.0063 13 63   13.0063 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn
13.0064 13 64   13.0064 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
13.0065 13 65   13.0065 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
13.0067 13 67   13.0067 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 
13.0068 13 68   13.0068 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 
13.0069 13 69   13.0069 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối 
13.0070 13 70   13.0070 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần
13.0071 13 71   13.0071 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
13.0072 13 72   13.0072 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
13.0073 13 73   13.0073 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng                                                                                                                                                                              
13.0075 13 75   13.0075 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
13.0076 13 76   13.0076 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
13.0077 13 77   13.0077 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung
13.0078 13 78   13.0078 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
13.0079 13 79   13.0079 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai
13.0080 13 80   13.0080 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn 
13.0081 13 81   13.0081 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung
13.0082 13 82   13.0082 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 
13.0083 13 83   13.0083 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ 
13.0084 13 84   13.0084 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
13.0085 13 85   13.0085 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung
13.0087 13 87   13.0087 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
13.0088 13 88   13.0088 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ 
13.0090 13 90   13.0090 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ
13.0091 13 91   13.0091 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
13.0092 13 92   13.0092 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
13.0093 13 93   13.0093 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
13.0097 13 97   13.0097 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
13.0099 13 99   13.0099 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
13.0101 13 101   13.0101 Phẫu thuật Crossen 
13.0102 13 102   13.0102 Phẫu thuật Manchester 
13.0105 13 105   13.0105 Phẫu thuật treo tử cung 
13.0109 13 109   13.0109 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
13.0110 13 110   13.0110 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
13.0112 13 112   13.0112 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 
13.0115 13 115   13.0115 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
13.0116 13 116   13.0116 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
13.0117 13 117   13.0117 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng
13.0118 13 118   13.0118 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo
13.0119 13 119   13.0119 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
13.0120 13 120   13.0120 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục
13.0121 13 121   13.0121 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc
13.0123 13 123   13.0123 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 
13.0124 13 124   13.0124 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung
13.0125 13 125   13.0125 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung
13.0126 13 126   13.0126 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung
13.0127 13 127   13.0127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
13.0128 13 128   13.0128 Nội soi buồng tử cung can thiệp
13.0129 13 129   13.0129 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung
13.0130 13 130   13.0130 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung
13.0132 13 132   13.0132 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 
13.0133 13 133   13.0133 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
13.0134 13 134   13.0134 Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu 
13.0136 13 136   13.0136 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
13.0137 13 137   13.0137 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng
13.0140 13 140   13.0140 Khoét chóp cổ tử cung
13.0141 13 141   13.0141 Cắt cụt cổ tử cung
13.0143 13 143   13.0143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
13.0144 13 144   13.0144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
13.0145 13 145   13.0145 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...
13.0146 13 146   13.0146 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
13.0147 13 147   13.0147 Cắt u thành âm đạo
13.0148 13 148   13.0148 Lấy dị vật âm đạo
13.0149 13 149   13.0149 Khâu rách cùng đồ âm đạo
13.0150 13 150   13.0150 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
13.0151 13 151   13.0151 Chích áp xe tuyến Bartholin
13.0152 13 152   13.0152 Bóc nang tuyến Bartholin
13.0153 13 153   13.0153 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
13.0154 13 154   13.0154 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
13.0155 13 155   13.0155 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
13.0156 13 156   13.0156 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
13.0157 13 157   13.0157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
13.0158 13 158   13.0158 Nạo hút thai trứng
13.0159 13 159   13.0159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas
13.0160 13 160   13.0160 Chọc dò túi cùng Douglas
13.0161 13 161   13.0161 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
13.0162 13 162   13.0162 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
13.0163 13 163   13.0163 Chích áp xe vú
13.0165 13 165   13.0165 Khám phụ khoa
13.0166 13 166   13.0166 Soi cổ tử cung
13.0167 13 167   13.0167 Làm thuốc âm đạo
13.0168 13 168   13.0168 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách
13.0169 13 169   13.0169 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
13.0170 13 170   13.0170 Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay
13.0172 13 172   13.0172 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
13.0174 13 174   13.0174 Cắt u vú lành tính
13.0175 13 175   13.0175 Bóc nhân xơ vú
13.0177 13 177   13.0177 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
13.0181 13 181   13.0181 Nuôi dưỡng  sơ sinh qua đường tĩnh mạch
13.0184 13 184   13.0184 Chọc dò màng bụng sơ sinh
13.0185 13 185   13.0185 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
13.0186 13 186   13.0186 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy
13.0187 13 187   13.0187 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
13.0188 13 188   13.0188 Chọc dò tủy sống sơ sinh
13.0189 13 189   13.0189 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn
13.0190 13 190   13.0190 Truyền máu sơ sinh
13.0191 13 191   13.0191 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
13.0192 13 192   13.0192 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh
13.0193 13 193   13.0193 Rửa dạ dày sơ sinh
13.0194 13 194   13.0194 Ep tim ngoài lồng ngực
13.0196 13 196   13.0196 Khám sơ sinh
13.0197 13 197   13.0197 Chăm sóc rốn sơ sinh
13.0198 13 198   13.0198 Tắm sơ sinh
13.0199 13 199   13.0199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh
13.0200 13 200   13.0200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
13.0201 13 201   13.0201 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh
13.0202 13 202   13.0202 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh
13.0220 13 220   13.0220 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
13.0221 13 221   13.0221 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
13.0222 13 222   13.0222 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
13.0223 13 223   13.0223 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
13.0224 13 224   13.0224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 
13.0225 13 225   13.0225 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)
13.0226 13 226   13.0226 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang)
13.0228 13 228   13.0228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung
13.0231 13 231   13.0231 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần
13.0234 13 234   13.0234 Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)
13.0235 13 235   13.0235 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ
13.0236 13 236   13.0236 Hút thai có kiểm soát bằng nội soi
13.0237 13 237   13.0237 Hút thai dưới siêu âm
13.0238 13 238   13.0238 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
13.0239 13 239   13.0239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
13.0240 13 240   13.0240 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ
13.0241 13 241   13.0241 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
14.0005 14 5   14.0005 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL
14.0044 14 44   14.0044 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL 
14.0056 14 56   14.0056 Ghép giác mạc tự thân
14.0066 14 66   14.0066 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
14.0073 14 73   14.0073 Lấy dị vật tiền phòng
14.0082 14 82   14.0082 Sinh thiết tổ chức kết mạc
14.0083 14 83   14.0083 Cắt u da mi không ghép
14.0085 14 85   14.0085 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
14.0092 14 92   14.0092 Tiêm coctison điều trị u máu 
14.0098 14 98   14.0098 Chích mủ hốc mắt
14.0111 14 111   14.0111 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác
14.0112 14 112   14.0112 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi
14.0116 14 116   14.0116 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi
14.0125 14 125   14.0125 Phẫu thuật tạo hình nếp mi
14.0126 14 126   14.0126 Phẫu thuật  tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi
14.0127 14 127   14.0127 Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)
14.0145 14 145   14.0145 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
14.0158 14 158   14.0158 Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) 
14.0159 14 159   14.0159 Tiêm nhu mô giác mạc
14.0164 14 164   14.0164 Cắt bỏ túi lệ
14.0165 14 165   14.0165 Phẫu thuật mộng đơn thuần
14.0166 14 166   14.0166 Lấy dị vật giác mạc sâu
14.0167 14 167   14.0167 Cắt bỏ chắp có bọc
14.0168 14 168   14.0168 Khâu cò mi, tháo cò
14.0169 14 169   14.0169 Chích dẫn lưu túi lệ
14.0171 14 171   14.0171 Khâu da mi đơn giản
14.0172 14 172   14.0172 Khâu phục hồi bờ mi
14.0174 14 174   14.0174 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
14.0175 14 175   14.0175 Khâu phủ kết mạc
14.0176 14 176   14.0176 Khâu  giác mạc 
14.0177 14 177   14.0177 Khâu củng mạc
14.0178 14 178   14.0178 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc
14.0179 14 179   14.0179 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc
14.0180 14 180   14.0180 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 
14.0183 14 183   14.0183 Bơm hơi / khí tiền phòng
14.0185 14 185   14.0185 Múc nội nhãn
14.0187 14 187   14.0187 Phẫu thuật quặm 
14.0188 14 188   14.0188 Phẫu thuật quặm tái phát
14.0191 14 191   14.0191 Mổ quặm bẩm sinh
14.0192 14 192   14.0192 Cắt chỉ khâu giác mạc
14.0193 14 193   14.0193 Tiêm dưới kết mạc
14.0194 14 194   14.0194 Tiêm cạnh nhãn cầu
14.0195 14 195   14.0195 Tiêm hậu nhãn cầu
14.0196 14 196   14.0196 Tiêm nội mô giác mạc
14.0197 14 197   14.0197 Bơm thông lệ đạo
14.0200 14 200   14.0200 Lấy dị vật kết mạc 
14.0201 14 201   14.0201 Khâu kết mạc
14.0202 14 202   14.0202 Lấy calci kết mạc
14.0203 14 203   14.0203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
14.0204 14 204   14.0204 Cắt chỉ khâu kết mạc
14.0205 14 205   14.0205 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
14.0206 14 206   14.0206 Bơm rửa lệ đạo
14.0207 14 207   14.0207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 
14.0208 14 208   14.0208 Thay băng vô khuẩn
14.0209 14 209   14.0209 Tra thuốc nhỏ mắt
14.0210 14 210   14.0210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
14.0211 14 211   14.0211 Rửa cùng đồ
14.0212 14 212   14.0212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
14.0213 14 213   14.0213 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)
14.0214 14 214   14.0214 Bóc giả mạc 
14.0215 14 215   14.0215 Rạch áp xe mi 
14.0216 14 216   14.0216 Rạch áp xe túi lệ
14.0218 14 218   14.0218 Soi đáy mắt trực tiếp
14.0219 14 219   14.0219 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
14.0221 14 221   14.0221 Soi góc tiền phòng
14.0222 14 222   14.0222 Theo dõi nhãnáp 3 ngày
14.0223 14 223   14.0223 Khám lâm sàng mắt
14.0224 14 224   14.0224 Đo thị giác tương phản
14.0225 14 225   14.0225 Gây mê để khám
14.0240 14 240   14.0240 Siêu âm mắt ( siêu âm thường qui)
14.0250 14 250   14.0250 Test thử cảm giác giác mạc
14.0252 14 252   14.0252 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm
14.0253 14 253   14.0253 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
14.0255 14 255   14.0255 Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)
14.0258 14 258   14.0258 Đo khúc xạ máy
14.0259 14 259   14.0259 Đo khúc xạ giác mạc Javal
14.0260 14 260   14.0260 Đo thị lực
14.0261 14 261   14.0261 Thử kính
14.0265 14 265   14.0265 Đo thị giác 2 mắt
14.0281 14 281   14.0281 Định lượng Albumin
14.0283 14 283   14.0283 Định lượng Cholesterol
14.0284 14 284   14.0284 Định lượng LDH
14.0285 14 285   14.0285 Xét nghiệm tỷ trọng 
14.0286 14 286   14.0286 Xét nghiệm pH
14.0287 14 287   14.0287 Định lượng kháng thể
15.0008 15 8   15.0008 Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá
15.0014 15 14   15.0014 Phẫu thuật dẫn lưu não thất
15.0015 15 15   15.0015 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai
15.0016 15 16   15.0016 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
15.0017 15 17   15.0017 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
15.0018 15 18   15.0018 Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai
15.0020 15 20   15.0020 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần
15.0021 15 21   15.0021 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
15.0028 15 28   15.0028 Mở sào bào - thượng nhĩ
15.0033 15 33   15.0033 Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật
15.0034 15 34   15.0034 Vá nhĩ đơn thuần
15.0035 15 35   15.0035 Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi
15.0043 15 43   15.0043 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
15.0045 15 45   15.0045 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
15.0046 15 46   15.0046 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
15.0049 15 49   15.0049 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ
15.0050 15 50   15.0050 Chích rạch màng nhĩ
15.0051 15 51   15.0051 Khâu vết rách vành tai
15.0052 15 52   15.0052 Bơm hơi vòi nhĩ
15.0053 15 53   15.0053 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
15.0054 15 54   15.0054 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
15.0055 15 55   15.0055 Nội soi lấy dị vật tai gây mê
15.0056 15 56   15.0056 Chọc hút dịch vành tai
15.0057 15 57   15.0057 Chích nhọt ống tai ngoài
15.0058 15 58   15.0058 Làm thuốc tai
15.0059 15 59   15.0059 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
15.0061 15 61   15.0061 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne
15.0070 15 70   15.0070 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
15.0073 15 73   15.0073 Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi
15.0076 15 76   15.0076 Phẫu thuật nạo sàng hàm
15.0077 15 77   15.0077 Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng
15.0080 15 80   15.0080 Cắt Polyp mũi
15.0081 15 81   15.0081 Phẫu thuật  nội soi cắt polyp mũi
15.0084 15 84   15.0084 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm
15.0085 15 85   15.0085 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang
15.0090 15 90   15.0090 Phẫu thuật mở cạnh mũi
15.0091 15 91   15.0091 Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang 
15.0093 15 93   15.0093 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng
15.0097 15 97   15.0097 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi
15.0098 15 98   15.0098 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang
15.0103 15 103   15.0103 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi
15.0106 15 106   15.0106 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 
15.0110 15 110   15.0110 Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi
15.0113 15 113   15.0113 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
15.0114 15 114   15.0114 Phẫu thuật chấn thương xoang trán
15.0116 15 116   15.0116 Phẫu thuật vỡ xoang hàm
15.0117 15 117   15.0117 Phẫu thuật mở xoang hàm
15.0118 15 118   15.0118 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm
15.0121 15 121   15.0121 Phẫu thuật chấn thương xương gò má
15.0122 15 122   15.0122 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng
15.0123 15 123   15.0123 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương
15.0124 15 124   15.0124 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt
15.0127 15 127   15.0127 Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
15.0129 15 129   15.0129 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê
15.0130 15 130   15.0130 Đốt điện cuốn mũi dưới
15.0131 15 131   15.0131 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới
15.0132 15 132   15.0132 Bẻ cuốn mũi
15.0134 15 134   15.0134 Nâng xương chính mũi sau chấn thương
15.0135 15 135   15.0135 Sinh thiết hốc mũi
15.0137 15 137   15.0137 Nội soi sinh thiết u vòm
15.0138 15 138   15.0138 Chọc rửa xoang hàm
15.0139 15 139   15.0139 Phương pháp Proetz
15.0140 15 140   15.0140 Nhét bấc mũi sau
15.0141 15 141   15.0141 Nhét bấc mũi trước
15.0142 15 142   15.0142 Cầm máu mũi bằng Merocel 
15.0143 15 143   15.0143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
15.0146 15 146   15.0146 Rút meche, rút merocel hốc mũi
15.0147 15 147   15.0147 Hút rửa mũi, xoang sau mổ
15.0149 15 149   15.0149 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê
15.0150 15 150   15.0150 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator
15.0152 15 152   15.0152 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
15.0153 15 153   15.0153 Nạo VA 
15.0154 15 154   15.0154 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản
15.0155 15 155   15.0155 Phẫu thuật nạo V.A nội soi
15.0157 15 157   15.0157 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê)
15.0159 15 159   15.0159 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt
15.0166 15 166   15.0166 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê)
15.0168 15 168   15.0168 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)
15.0169 15 169   15.0169 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider (Hummer)
15.0172 15 172   15.0172 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh
15.0174 15 174   15.0174 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)
15.0175 15 175   15.0175 Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến giáp,…)
15.0184 15 184   15.0184 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
15.0185 15 185   15.0185 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn
15.0186 15 186   15.0186 Nối khí quản tận - tận
15.0193 15 193   15.0193 Nội soi nong hẹp thực quản
15.0205 15 205   15.0205 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng
15.0206 15 206   15.0206 Chích áp xe sàn miệng
15.0207 15 207   15.0207 Chích áp xe quanh Amidan
15.0208 15 208   15.0208 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA
15.0209 15 209   15.0209 Cắt phanh l­ưỡi
15.0211 15 211   15.0211 Sinh thiết u họng miệng
15.0212 15 212   15.0212 Lấy dị vật họng miệng
15.0213 15 213   15.0213 Lấy dị vật hạ họng
15.0214 15 214   15.0214 Khâu phục hồi tổn th­ương đơn giản miệng, họng
15.0215 15 215   15.0215 Đốt họng hạt bằng nhiệt 
15.0216 15 216   15.0216 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)
15.0217 15 217   15.0217 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)
15.0218 15 218   15.0218 Bơm thuốc thanh quản
15.0219 15 219   15.0219 Đặt nội khí quản
15.0220 15 220   15.0220 Thay canuyn
15.0221 15 221   15.0221 Sơ cứu bỏng đ­ường hô hấp
15.0222 15 222   15.0222 Khí dung mũi họng
15.0223 15 223   15.0223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
15.0224 15 224   15.0224 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản
15.0225 15 225   15.0225 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản
15.0228 15 228   15.0228 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
15.0234 15 234   15.0234 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
15.0235 15 235   15.0235 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
15.0238 15 238   15.0238 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê
15.0239 15 239   15.0239 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê
15.0240 15 240   15.0240 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
15.0241 15 241   15.0241 Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê
15.0244 15 244   15.0244 Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê
15.0245 15 245   15.0245 Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê
15.0246 15 246   15.0246 Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
15.0247 15 247   15.0247 Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê
15.0250 15 250   15.0250 Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê
15.0251 15 251   15.0251 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê
15.0252 15 252   15.0252 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
15.0253 15 253   15.0253 Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê
15.0259 15 259   15.0259 Phẫu thuật chấn th­ương mạch máu vùng cổ
15.0282 15 282   15.0282 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII
15.0283 15 283   15.0283 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
15.0284 15 284   15.0284 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm
15.0285 15 285   15.0285 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần
15.0286 15 286   15.0286 Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần
15.0287 15 287   15.0287 Phẫu thuật cắt thuỳ giáp
15.0289 15 289   15.0289 Phẫu thuật khối u khoảng bên họng
15.0290 15 290   15.0290 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
15.0291 15 291   15.0291 Phẫu thuật rò sống mũi
15.0292 15 292   15.0292 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
15.0296 15 296   15.0296 Phẫu thuật rò xoang lê
15.0301 15 301   15.0301 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
15.0302 15 302   15.0302 Cắt chỉ sau phẫu thuật
15.0303 15 303   15.0303 Thay băng vết mổ
15.0304 15 304   15.0304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ
15.0331 15 331   15.0331 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt
15.0332 15 332   15.0332 Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt bằng vạt da
16.0038 16 38   16.0038 Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite
16.0039 16 39   16.0039 Điều trị áp xe quanh răng cấp
16.0040 16 40   16.0040 Điều trị áp xe quanh răng mạn
16.0041 16 41   16.0041 Điều trị viêm quanh răng
16.0042 16 42   16.0042 Chích áp xe lợi
16.0043 16 43   16.0043 Lấy cao răng
16.0050 16 50   16.0050 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
16.0061 16 61   16.0061 Điều trị tủy lại
16.0067 16 67   16.0067 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite
16.0068 16 68   16.0068 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
16.0069 16 69   16.0069 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
16.0070 16 70   16.0070 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement
16.0072 16 72   16.0072 Phục hồi cổ răng bằng Composite
16.0199 16 199   16.0199 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên
16.0200 16 200   16.0200 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới
16.0201 16 201   16.0201 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân
16.0202 16 202   16.0202 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng
16.0203 16 203   16.0203 Nhổ răng vĩnh viễn
16.0204 16 204   16.0204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
16.0205 16 205   16.0205 Nhổ chân răng vĩnh viễn
16.0206 16 206   16.0206 Nhổ răng thừa
16.0213 16 213   16.0213 Cắt lợi xơ cho răng mọc
16.0214 16 214   16.0214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
16.0221 16 221   16.0221 Điều trị viêm quanh thân răng cấp
16.0222 16 222   16.0222 Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp
16.0223 16 223   16.0223 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp
16.0224 16 224   16.0224 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
16.0225 16 225   16.0225 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
16.0226 16 226   16.0226 Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement
16.0233 16 233   16.0233 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit
16.0235 16 235   16.0235 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
16.0238 16 238   16.0238 Nhổ răng sữa
16.0239 16 239   16.0239 Nhổ chân răng sữa
16.0240 16 240   16.0240 Chích Apxe lợi trẻ em
16.0241 16 241   16.0241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)
16.0242 16 242   16.0242 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép
16.0247 16 247   16.0247 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép
16.0248 16 248   16.0248 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim
16.0268 16 268   16.0268 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép
16.0269 16 269   16.0269 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
16.0272 16 272   16.0272 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim
16.0275 16 275   16.0275 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
16.0278 16 278   16.0278 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
16.0280 16 280   16.0280 Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê)
16.0290 16 290   16.0290 Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới
16.0296 16 296   16.0296 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
16.0298 16 298   16.0298 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
16.0300 16 300   16.0300 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
16.0301 16 301   16.0301 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
16.0306 16 306   16.0306 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm
16.0328 16 328   16.0328 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên
16.0333 16 333   16.0333 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tẩy lan tỏa vùng hàm mặt
16.0334 16 334   16.0334 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
16.0335 16 335   16.0335 Nắn sai khớp thái dương hàm
16.0336 16 336   16.0336 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
16.0337 16 337   16.0337 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
16.0340 16 340   16.0340 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
17.0001 17 1   17.0001 Điều trị bằng sóng ngắn
17.0004 17 4   17.0004 Điều trị bằng từ trường
17.0005 17 5   17.0005 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
17.0006 17 6   17.0006 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
17.0007 17 7   17.0007 Điều trị bằng các dòng điện xung 
17.0008 17 8   17.0008 Điều trị bằng siêu âm
17.0009 17 9   17.0009 Điều trị bằng sóng xung kích
17.0011 17 11   17.0011 Điều trị bằng tia hồng ngoại
17.0013 17 13   17.0013 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
17.0014 17 14   17.0014 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
17.0016 17 16   17.0016 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)
17.0017 17 17   17.0017 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)
17.0026 17 26   17.0026 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 
17.0031 17 31   17.0031 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người
17.0032 17 32   17.0032 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy
17.0033 17 33   17.0033 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
17.0034 17 34   17.0034 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
17.0035 17 35   17.0035 Tập lăn trở khi nằm
17.0036 17 36   17.0036 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
17.0037 17 37   17.0037 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
17.0038 17 38   17.0038 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng
17.0039 17 39   17.0039 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
17.0040 17 40   17.0040 Tập dáng đi
17.0041 17 41   17.0041 Tập đi với thanh song song
17.0042 17 42   17.0042 Tập đi với khung tập đi
17.0043 17 43   17.0043 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
17.0044 17 44   17.0044 Tập đi với gậy
17.0052 17 52   17.0052 Tập vận động thụ động
17.0053 17 53   17.0053 Tập vận động có trợ giúp
17.0054 17 54   17.0054 Tập vận động chủ động
17.0055 17 55   17.0055 Tập vận động tự do tứ chi
17.0056 17 56   17.0056 Tập vận động có kháng trở
17.0057 17 57   17.0057 Tập kéo dãn 
17.0058 17 58   17.0058 Tập vận động trên bóng 
17.0063 17 63   17.0063 Tập với thang tường
17.0065 17 65   17.0065 Tập với ròng rọc
17.0066 17 66   17.0066 Tập với dụng cụ quay khớp vai
17.0068 17 68   17.0068 Tập thăng bằng với bàn bập bênh 
17.0070 17 70   17.0070 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
17.0071 17 71   17.0071 Tập với xe đạp tập
17.0072 17 72   17.0072 Tập với bàn nghiêng
17.0075 17 75   17.0075 Tập ho có trợ giúp
17.0076 17 76   17.0076 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực
17.0077 17 77   17.0077 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế
17.0079 17 79   17.0079 Kỹ thuật di động khớp 
17.0080 17 80   17.0080 Kỹ thuật di động mô mềm
17.0085 17 85   17.0085 Kỹ thuật xoa bóp vùng
17.0086 17 86   17.0086 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
17.0090 17 90   17.0090 Tập điều hợp vận động
17.0092 17 92   17.0092 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
17.0095 17 95   17.0095 Tập các vận động thô của bàn tay
17.0096 17 96   17.0096 Tập các vận động khéo léo của bàn tay
17.0097 17 97   17.0097 Tập phối hợp hai tay
17.0098 17 98   17.0098 Tập phối hợp tay mắt 
17.0099 17 99   17.0099 Tập phối hợp tay miệng
17.0100 17 100   17.0100 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)
17.0122 17 122   17.0122 Thử cơ bằng tay
17.0123 17 123   17.0123 Đo tầm vận động khớp
17.0136 17 136   17.0136 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
17.0155 17 155   17.0155 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng
17.0156 17 156   17.0156 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm
17.0251 17 251   17.0251 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
18.0001 18 1   18.0001 Siêu âm tuyến giáp
18.0002 18 2   18.0002 Siêu âm các tuyến nước bọt
18.0003 18 3   18.0003 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
18.0004 18 4   18.0004 Siêu âm hạch vùng cổ
18.0006 18 6   18.0006 Siêu âm hốc mắt
18.0007 18 7   18.0007 Siêu âm qua thóp
18.0008 18 8   18.0008 Siêu âm nhãn cầu
18.0010 18 10   18.0010 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
18.0011 18 11   18.0011 Siêu âm màng phổi
18.0012 18 12   18.0012 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
18.0013 18 13   18.0013 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
18.0015 18 15   18.0015 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
18.0016 18 16   18.0016 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
18.0017 18 17   18.0017 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng
18.0018 18 18   18.0018 Siêu âm tử cung phần phụ
18.0019 18 19   18.0019 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
18.0020 18 20   18.0020 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
18.0021 18 21   18.0021 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
18.0022 18 22   18.0022 Siêu âm Doppler gan lách
18.0023 18 23   18.0023 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)
18.0024 18 24   18.0024 Siêu âm Doppler động mạch thận
18.0025 18 25   18.0025 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
18.0026 18 26   18.0026 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
18.0027 18 27   18.0027 Siêu âm 3D/4D khối u
18.0028 18 28   18.0028 Siêu âm 3D/4D thai nhi
18.0029 18 29   18.0029 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
18.0030 18 30   18.0030 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
18.0031 18 31   18.0031 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
18.0032 18 32   18.0032 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
18.0033 18 33   18.0033 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
18.0034 18 34   18.0034 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
18.0035 18 35   18.0035 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
18.0036 18 36   18.0036 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
18.0037 18 37   18.0037 Siêu âm Doppler động mạch tử cung
18.0038 18 38   18.0038 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu
18.0039 18 39   18.0039 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa
18.0040 18 40   18.0040 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối
18.0041 18 41   18.0041 Siêu âm 3D/4D thai nhi
18.0042 18 42   18.0042 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
18.0043 18 43   18.0043 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
18.0044 18 44   18.0044 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
18.0045 18 45   18.0045 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
18.0046 18 46   18.0046 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch
18.0048 18 48   18.0048 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
18.0049 18 49   18.0049 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục
18.0050 18 50   18.0050 Siêu âm tim, màng tim qua thực quản
18.0051 18 51   18.0051 Siêu âm tim, mạch máu có cản âm
18.0052 18 52   18.0052 Siêu âm Doppler tim, van tim
18.0053 18 53   18.0053 Siêu âm 3D/4D tim
18.0054 18 54   18.0054 Siêu âm tuyến vú hai bên
18.0055 18 55   18.0055 Siêu âm Doppler tuyến vú
18.0057 18 57   18.0057 Siêu tinh hoàn hai bên
18.0058 18 58   18.0058 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
18.0059 18 59   18.0059 Siêu âm dương vật
18.0061 18 61   18.0061 Siêu âm trong mổ
18.0067 18 67   18.0067 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
18.0068 18 68   18.0068 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
18.0069 18 69   18.0069 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
18.0070 18 70   18.0070 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
18.0071 18 71   18.0071 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
18.0072 18 72   18.0072 Chụp Xquang Blondeau
18.0073 18 73   18.0073 Chụp Xquang Hirtz
18.0074 18 74   18.0074 Chụp Xquang hàm chếch một bên
18.0075 18 75   18.0075 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
18.0076 18 76   18.0076 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
18.0077 18 77   18.0077 Chụp Xquang Chausse III
18.0078 18 78   18.0078 Chụp Xquang Schuller
18.0079 18 79   18.0079 Chụp Xquang Stenvers
18.0080 18 80   18.0080 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
18.0081 18 81   18.0081 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
18.0082 18 82   18.0082 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
18.0083 18 83   18.0083 Chụp Xquang răng toàn cảnh
18.0084 18 84   18.0084 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
18.0085 18 85   18.0085 Chụp Xquang mỏm trâm
18.0086 18 86   18.0086 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
18.0087 18 87   18.0087 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
18.0088 18 88   18.0088 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
18.0089 18 89   18.0089 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
18.0090 18 90   18.0090 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
18.0091 18 91   18.0091 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
18.0092 18 92   18.0092 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
18.0093 18 93   18.0093 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
18.0094 18 94   18.0094 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
18.0096 18 96   18.0096 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
18.0097 18 97   18.0097 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
18.0098 18 98   18.0098 Chụp Xquang khung chậu thẳng
18.0099 18 99   18.0099 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
18.0100 18 100   18.0100 Chụp Xquang khớp vai thẳng
18.0101 18 101   18.0101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
18.0102 18 102   18.0102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
18.0103 18 103   18.0103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
18.0104 18 104   18.0104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
18.0105 18 105   18.0105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
18.0106 18 106   18.0106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
18.0107 18 107   18.0107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
18.0108 18 108   18.0108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
18.0109 18 109   18.0109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
18.0110 18 110   18.0110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
18.0111 18 111   18.0111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
18.0112 18 112   18.0112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
18.0113 18 113   18.0113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 
18.0114 18 114   18.0114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
18.0115 18 115   18.0115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
18.0116 18 116   18.0116 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
18.0117 18 117   18.0117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
18.0118 18 118   18.0118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
18.0119 18 119   18.0119 Chụp Xquang ngực thẳng
18.0120 18 120   18.0120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
18.0121 18 121   18.0121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
18.0122 18 122   18.0122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
18.0123 18 123   18.0123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
18.0124 18 124   18.0124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
18.0125 18 125   18.0125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
18.0127 18 127   18.0127 Chụp Xquang tại giường
18.0128 18 128   18.0128 Chụp Xquang tại phòng mổ
18.0129 18 129   18.0129 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
18.0130 18 130   18.0130 Chụp Xquang thực quản dạ dày
18.0131 18 131   18.0131 Chụp Xquang ruột non
18.0132 18 132   18.0132 Chụp Xquang đại tràng
18.0133 18 133   18.0133 Chụp Xquang đường mật qua Kehr
18.0135 18 135   18.0135 Chụp Xquang đường dò
18.0138 18 138   18.0138 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
18.0140 18 140   18.0140 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
18.0141 18 141   18.0141 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
18.0142 18 142   18.0142 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
18.0143 18 143   18.0143 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng
18.0144 18 144   18.0144 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu
18.0149 18 149   18.0149 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang
18.0150 18 150   18.0150 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang
18.0151 18 151   18.0151 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang
18.0153 18 153   18.0153 Chụp CLVT mạch máu não
18.0155 18 155   18.0155 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang
18.0156 18 156   18.0156 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang
18.0158 18 158   18.0158 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc
18.0159 18 159   18.0159 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang
18.0160 18 160   18.0160 Chụp CLVT hốc mắt
18.0165 18 165   18.0165 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang
18.0166 18 166   18.0166 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang
18.0167 18 167   18.0167 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang
18.0169 18 169   18.0169 Chụp CLVT mạch máu não
18.0171 18 171   18.0171 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang
18.0172 18 172   18.0172 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang
18.0174 18 174   18.0174 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc
18.0176 18 176   18.0176 Chụp CLVT hốc mắt
18.0178 18 178   18.0178 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang
18.0179 18 179   18.0179 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang
18.0180 18 180   18.0180 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang
18.0182 18 182   18.0182 Chụp CLVT mạch máu não
18.0184 18 184   18.0184 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang
18.0185 18 185   18.0185 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang
18.0187 18 187   18.0187 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc
18.0188 18 188   18.0188 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang
18.0189 18 189   18.0189 Chụp CLVT hốc mắt
18.0191 18 191   18.0191 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
18.0192 18 192   18.0192 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
18.0193 18 193   18.0193 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao
18.0194 18 194   18.0194 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
18.0196 18 196   18.0196 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi
18.0200 18 200   18.0200 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
18.0201 18 201   18.0201 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
18.0203 18 203   18.0203 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
18.0209 18 209   18.0209 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
18.0210 18 210   18.0210 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
18.0212 18 212   18.0212 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
18.0219 18 219   18.0219 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)
18.0220 18 220   18.0220 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy 
18.0221 18 221   18.0221 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)
18.0222 18 222   18.0222 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy
18.0255 18 255   18.0255 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang
18.0256 18 256   18.0256 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang
18.0257 18 257   18.0257 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang
18.0258 18 258   18.0258 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang
18.0259 18 259   18.0259 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang
18.0260 18 260   18.0260 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang
18.0261 18 261   18.0261 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang
18.0262 18 262   18.0262 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang
18.0264 18 264   18.0264 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang
18.0266 18 266   18.0266 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên
18.0479 18 479   18.0479 Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới Xquang tăng sáng
18.0480 18 480   18.0480 Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng
18.0482 18 482   18.0482 Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng
18.0484 18 484   18.0484 Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng
18.0485 18 485   18.0485 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng
18.0487 18 487   18.0487 Tháo lồng ruột bằng bơm hơi hoặc thuốc cản quang dưới Xquang tăng sáng
18.0491 18 491   18.0491 Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng
18.0492 18 492   18.0492 Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng
18.0493 18 493   18.0493 Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng
18.0494 18 494   18.0494 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) dưới Xquang tăng sáng
18.0495 18 495   18.0495 Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng
18.0649 18 649   18.0649 Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính
18.0650 18 650   18.0650 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
18.0651 18 651   18.0651 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
18.0652 18 652   18.0652 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
18.0653 18 653   18.0653 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính
18.0703 18 703   18.0703 Siêu âm tại giường
20.0003 20 3   20.0003 Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán 
20.0004 20 4   20.0004 Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết
20.0005 20 5   20.0005 Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán
20.0007 20 7   20.0007 Nội soi cầm máu mũi 
20.0008 20 8   20.0008 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
20.0010 20 10   20.0010 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán 
20.0013 20 13   20.0013 Nội soi tai mũi họng
20.0015 20 15   20.0015 Nội soi thanh quản lấy dị vật
20.0025 20 25   20.0025 Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán
20.0026 20 26   20.0026 Nội soi khí - phế quản ống cứng chẩn đoán
20.0028 20 28   20.0028 Nội soi khí - phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán
20.0029 20 29   20.0029 Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc
20.0030 20 30   20.0030 Nội soi khí - phế quản ống cứng rửa phế nang toàn bộ phổi
20.0031 20 31   20.0031 Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật 
20.0033 20 33   20.0033 Nội soi khí - phế quản ống mềm qua ống nội khí quản
20.0036 20 36   20.0036 Nội soi khí - phế quản ống mềm hút đờm qua ống nội khí quản
20.0037 20 37   20.0037 Nội soi lồng ngực ống cứng chẩn đoán
20.0039 20 39   20.0039 Nội soi lồng ngực ống cứng sinh thiết
20.0058 20 58   20.0058 Nội soi tiêu hoá với gây mê (dạ dày - đại tràng)
20.0059 20 59   20.0059 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
20.0063 20 63   20.0063 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
20.0064 20 64   20.0064 Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán
20.0065 20 65   20.0065 Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
20.0067 20 67   20.0067 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
20.0068 20 68   20.0068 Nội soi  thực quản-dạ dày, lấy dị vật
20.0069 20 69   20.0069 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
20.0070 20 70   20.0070 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
20.0071 20 71   20.0071 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
20.0072 20 72   20.0072 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ 
20.0073 20 73   20.0073 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
20.0074 20 74   20.0074 Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
20.0075 20 75   20.0075 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
20.0076 20 76   20.0076 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị
20.0079 20 79   20.0079 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết 
20.0080 20 80   20.0080 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng 
20.0081 20 81   20.0081 Nội soi đại tràng sigma
20.0082 20 82   20.0082 Soi trực tràng
20.0085 20 85   20.0085 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
20.0086 20 86   20.0086 Soi bàng quang
20.0087 20 87   20.0087 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
20.0090 20 90   20.0090 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
20.0093 20 93   20.0093 Nội soi niệu quản chẩn đoán
20.0095 20 95   20.0095 Nội soi bàng quang sinh thiết
20.0098 20 98   20.0098 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
20.0099 20 99   20.0099 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
20.0100 20 100   20.0100 Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung
20.0101 20 101   20.0101 Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng 
20.0102 20 102   20.0102 Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung
20.0103 20 103   20.0103 Nội soi buồng tử cung can thiệp
20.0105 20 105   20.0105 Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
20.0106 20 106   20.0106 Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung
21.0008 21 8   21.0008 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
21.0013 21 13   21.0013 Nghiệm pháp dây thắt
21.0014 21 14   21.0014 Điện tim thường
21.0037 21 37   21.0037 Ghi điện não đồ vi tính
21.0040 21 40   21.0040 Ghi điện não đồ thông thường
21.0061 21 61   21.0061 Đo thính lực lời
21.0083 21 83   21.0083 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
21.0092 21 92   21.0092 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
21.0106 21 106   21.0106 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo
21.0107 21 107   21.0107 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 5 mẫu có định lượng Insulin kèm theo
21.0108 21 108   21.0108 Nghiệm pháp nhịn đói 72 giờ
21.0115 21 115   21.0115 Nghiệm pháp nhịn uống 
21.0117 21 117   21.0117 Đo đường máu 24 giờ có định lượng Insulin
21.0118 21 118   21.0118 Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin
21.0119 21 119   21.0119 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
21.0120 21 120   21.0120 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén
21.0121 21 121   21.0121 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén
21.0122 21 122   21.0122 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin
22.0001 22 1   22.0001 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
22.0002 22 2   22.0002 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
22.0005 22 5   22.0005 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
22.0006 22 6   22.0006 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. 
22.0008 22 8   22.0008 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
22.0009 22 9   22.0009 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động
22.0011 22 11   22.0011 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động
22.0012 22 12   22.0012 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động
22.0013 22 13   22.0013 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
22.0014 22 14   22.0014 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động
22.0015 22 15   22.0015 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
22.0017 22 17   22.0017 Nghiệm pháp Von-Kaulla
22.0019 22 19   22.0019 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
22.0020 22 20   22.0020 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
22.0021 22 21   22.0021 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
22.0022 22 22   22.0022 Nghiệm pháp dây thắt
22.0023 22 23   22.0023 Định lượng D-Dimer 
22.0026 22 26   22.0026 Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)
22.0027 22 27   22.0027 Phát hiện kháng đông ngoại sinh
22.0089 22 89   22.0089 Định lượng Transferin
22.0102 22 102   22.0102 Sức bền thẩm thấu hồng cầu
22.0116 22 116   22.0116 Định lượng Ferritin
22.0117 22 117   22.0117 Định lượng sắt huyết thanh
22.0118 22 118   22.0118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)
22.0119 22 119   22.0119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
22.0120 22 120   22.0120 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
22.0121 22 121   22.0121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
22.0123 22 123   22.0123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
22.0124 22 124   22.0124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
22.0125 22 125   22.0125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
22.0127 22 127   22.0127 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần)
22.0129 22 129   22.0129 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)
22.0134 22 134   22.0134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
22.0136 22 136   22.0136 Tìm mảnh vỡ hồng cầu
22.0137 22 137   22.0137 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ
22.0138 22 138   22.0138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
22.0139 22 139   22.0139 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)
22.0140 22 140   22.0140 Tìm giun chỉ trong máu
22.0141 22 141   22.0141 Tập trung bạch cầu
22.0142 22 142   22.0142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
22.0143 22 143   22.0143 Máu lắng (bằng máy tự động)
22.0144 22 144   22.0144 Tìm tế bào Hargraves
22.0149 22 149   22.0149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
22.0151 22 151   22.0151 Cặn Addis
22.0152 22 152   22.0152 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
22.0153 22 153   22.0153 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
22.0154 22 154   22.0154 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
22.0160 22 160   22.0160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm 
22.0161 22 161   22.0161 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
22.0162 22 162   22.0162 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở)
22.0163 22 163   22.0163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
22.0165 22 165   22.0165 Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ
22.0166 22 166   22.0166 Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)
22.0267 22 267   22.0267 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm)
22.0268 22 268   22.0268 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật ống nghiệm) 
22.0271 22 271   22.0271 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật ống nghiệm) 
22.0274 22 274   22.0274 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 
22.0279 22 279   22.0279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
22.0280 22 280   22.0280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
22.0281 22 281   22.0281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
22.0283 22 283   22.0283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
22.0285 22 285   22.0285 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
22.0286 22 286   22.0286 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
22.0291 22 291   22.0291 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
22.0292 22 292   22.0292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
22.0304 22 304   22.0304 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
22.0308 22 308   22.0308 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
22.0456 22 456   22.0456 Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu
22.0457 22 457   22.0457 Lấy máu toàn phần từ người hiến máu
22.0462 22 462   22.0462 Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR
22.0466 22 466   22.0466 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi
22.0499 22 499   22.0499 Rút máu để điều trị
22.0501 22 501   22.0501 Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)
22.0502 22 502   22.0502 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
22.0516 22 516   22.0516 Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm
22.0629 22 629     Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn dịch)
22.0630 22 630     Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch)
23.0003 23 3     Định lượng Acid Uric
23.0007 23 7     Định lượng Albumin
23.0010 23 10     Đo hoạt độ Amylase
23.0018 23 18     Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
23.0019 23 19     Đo hoạt độ ALT (GPT) 
23.0020 23 20     Đo hoạt độ AST (GOT) 
23.0025 23 25     Định lượng Bilirubin trực tiếp
23.0026 23 26     Định lượng Bilirubin gián tiếp
23.0027 23 27     Định lượng Bilirubin toàn phần 
23.0029 23 29     Định lượng Calci toàn phần
23.0030 23 30     Định lượng Calci ion hoá 
23.0041 23 41     Định lượng Cholesterol toàn phần
23.0042 23 42     Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
23.0043 23 43     Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)
23.0050 23 50     Định lượng  CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)
23.0051 23 51     Định lượng Creatinin
23.0058 23 58     Điện giải đồ (Na, K, Cl)
23.0060 23 60     Định lượng Ethanol (cồn)
23.0068 23 68     Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
23.0069 23 69     Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
23.0075 23 75     Định lượng Glucose
23.0076 23 76     Định lượng Globulin
23.0077 23 77     Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) 
23.0083 23 83     Định lượng HbA1c
23.0084 23 84     Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
23.0103 23 103     Xét nghiệm Khí máu
23.0111 23 111     Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase)
23.0112 23 112     Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
23.0133 23 133     Định lượng Protein toàn phần
23.0139 23 139     Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)
23.0143 23 143     Định lượng Sắt
23.0147 23 147     Định lượng T3 (Tri iodothyronine)
23.0148 23 148     Định lượng T4 (Thyroxine)
23.0158 23 158     Định lượng Triglycerid
23.0159 23 159     Định lượng Troponin T
23.0161 23 161     Định lượng Troponin I
23.0162 23 162     Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
23.0166 23 166     Định lượng Urê
23.0175 23 175     Đo hoạt độ Amylase
23.0176 23 176     Định lượng Axit Uric
23.0179 23 179     Định tính beta hCG (test nhanh)
23.0184 23 184     Định lượng Creatinin
23.0187 23 187     Định lư­ợng Glucose
23.0194 23 194     Định tính Morphin (test nhanh)
23.0195 23 195     Định tính Codein (test nhanh)
23.0201 23 201     Định l­ượng Protein
23.0202 23 202     Định tính Protein Bence -jones
23.0205 23 205     Định lượng Ure
23.0206 23 206     Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự động)
23.0208 23 208     Định lư­ợng Glucose
23.0210 23 210     Định lư­ợng Protein
23.0217 23 217     Định lư­ợng Glucose
23.0220 23 220     Phản ứng Rivalta
23.0221 23 221     Định lượng Triglycerid
23.0228 23 228     Định lượng CRP
23.0234 23 234     Đường máu mao mạch
23.0260 23 260     Urobilin, Urobilinogen: Định tính
24.0001 24 1     Vi khuẩn nhuộm soi
24.0002 24 2     Vi khuẩn test nhanh
24.0003 24 3     Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
24.0006 24 6     Vi khuẩn kháng thuốc định tính
24.0016 24 16     Vi hệ đường ruột
24.0017 24 17     AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
24.0039 24 39     Mycobacterium leprae nhuộm soi
24.0042 24 42     Vibrio cholerae soi tươi
24.0043 24 43     Vibrio cholerae nhuộm soi
24.0045 24 45     Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
24.0049 24 49     Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
24.0050 24 50     Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
24.0056 24 56     Neisseria meningitidis nhuộm soi
24.0057 24 57     Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
24.0073 24 73     Helicobacter pylori Ag test nhanh
24.0074 24 74     Helicobacter pylori Ab test nhanh
24.0093 24 93     Salmonella Widal
24.0094 24 94     Streptococcus pyogenes ASO 
24.0098 24 98     Treponema pallidum test nhanh
24.0099 24 99     Treponema pallidum RPR định tính và định lượng
24.0100 24 100     Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng
24.0108 24 108     Virus test nhanh
24.0117 24 117     HBsAg test nhanh
24.0118 24 118     HBsAg miễn dịch bán tự động
24.0122 24 122     HBsAb test nhanh
24.0123 24 123     HBsAb miễn dịch bán tự động
24.0127 24 127     HBcAb test nhanh
24.0130 24 130     HBeAg test nhanh
24.0133 24 133     HBeAb test nhanh
24.0144 24 144     HCV Ab test nhanh
24.0155 24 155     HAV Ab test nhanh
24.0169 24 169     HIV Ab test nhanh
24.0170 24 170     HIV Ag/Ab test nhanh
24.0183 24 183     Dengue virus NS1Ag test nhanh
24.0184 24 184     Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh
24.0185 24 185     Dengue virus IgA test nhanh
24.0243 24 243     Influenza virus A, B test nhanh
24.0254 24 254     Rubella virus Ab test nhanh
24.0263 24 263     Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
24.0264 24 264     Hồng cầu trong phân test nhanh
24.0265 24 265     Đơn bào đường ruột soi tươi 
24.0266 24 266     Đơn bào đường ruột nhuộm soi 
24.0267 24 267     Trứng giun, sán soi tươi 
24.0268 24 268     Trứng giun soi tập trung
24.0269 24 269     Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi
24.0282 24 282     Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động
24.0283 24 283     Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động
24.0284 24 284     Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi
24.0289 24 289     Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính
24.0290 24 290     Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng
24.0291 24 291     Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh
24.0296 24 296     Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động
24.0305 24 305     Demodex soi tươi
24.0306 24 306     Demodex nhuộm soi 
24.0307 24 307     Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi
24.0308 24 308     Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi 
24.0309 24 309     Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi 
24.0310 24 310     Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi 
24.0314 24 314     Taenia (Sán dây) soi tươi định danh
24.0317 24 317     Trichomonas vaginalis soi tươi
24.0318 24 318     Trichomonas vaginalis nhuộm soi 
24.0319 24 319     Vi nấm soi tươi
24.0321 24 321     Vi nấm nhuộm soi
24.0329 24 329     Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí 
24.0330 24 330     Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay 
24.0331 24 331     Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng
24.0332 24 332     Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt
24.0333 24 333     Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt
24.0334 24 334     Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải 
24.0335 24 335     Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang 
24.0336 24 336     Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm
25.0074 25 74   23.0074 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou
27.0075 27 75   25.0075 Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
27.0077 27 77   25.0077 Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi
27.0078 27 78   25.0078 Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
27.0083 27 83   25.0083 Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực
27.0087 27 87   25.0087 Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
27.0088 27 88   25.0088 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
27.0142 27 142   25.0142 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
27.0144 27 144   25.0144 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
27.0172 27 172   25.0172 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
27.0173 27 173   25.0173 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
27.0187 27 187   25.0187 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
27.0188 27 188   25.0188 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
27.0191 27 191   25.0191 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
27.0273 27 273   25.0273 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
27.0331 27 331   25.0331 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư
27.0332 27 332   25.0332 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
27.0333 27 333   25.0333 Nội soi ổ bụng chẩn đoán
27.0396 27 396   25.0396 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi
27.0412 27 412   25.0412 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung
27.0413 27 413   25.0413 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
27.0414 27 414   25.0414 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung
27.0417 27 417   25.0417 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa
27.0418 27 418   25.0418 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang
27.0419 27 419   25.0419 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
27.0422 27 422   25.0422 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype
27.0431 27 431   25.0431 Phẫu thuật  nội soi cắt góc buồng trứng
27.0433 27 433   25.0433 Cắt u buồng trứng qua nội soi
27.0434 27 434   25.0434 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
27.0437 27 437   25.0437 Thông vòi tử cung qua nội soi
28.0001 28 1   26.0001 Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc 
28.0002 28 2   26.0002 Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán 
28.0003 28 3   26.0003 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ
28.0004 28 4   26.0004 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận
28.0006 28 6   26.0006 Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần
28.0008 28 8   26.0008 Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu
28.0009 28 9   26.0009 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
28.0013 28 13   26.0013 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng
28.0014 28 14   26.0014 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
28.0016 28 16   26.0016 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ
28.0017 28 17   26.0017 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu
28.0027 28 27   26.0027 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân
28.0031 28 31   26.0031 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương
28.0032 28 32   26.0032 Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử
28.0033 28 33   26.0033 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
28.0264 28 264   26.0264 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú
28.0265 28 265   26.0265 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ
28.0266 28 266   26.0266 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa
28.0267 28 267   26.0267 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid 
28.0269 28 269   26.0269 Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông
28.0271 28 271   26.0271 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận
28.0274 28 274   26.0274 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng ghép da tự thân
28.0275 28 275   26.0275 Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm
28.0276 28 276   26.0276 Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm
28.0280 28 280   26.0280 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè 
28.0281 28 281   26.0281 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân
28.0285 28 285   26.0285 Phẫu thuật loét tì đè bằng vạt tự do
28.0287 28 287   26.0287 Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng
28.0288 28 288   26.0288 Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật
28.0291 28 291   26.0291 Phẫu thuật giải phóng xơ cong dương vật
28.0298 28 298   26.0298 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân
28.0299 28 299   26.0299 Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo
28.0315 28 315   26.0315 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay 
28.0316 28 316   26.0316 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay 
28.0317 28 317   26.0317 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ
28.0318 28 318   26.0318 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ
28.0319 28 319   26.0319 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận
28.0320 28 320   26.0320 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận
28.0323 28 323   26.0323 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân
28.0324 28 324   26.0324 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ
28.0325 28 325   26.0325 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận
28.0327 28 327   26.0327 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật
28.0328 28 328   26.0328 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân
28.0329 28 329   26.0329 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ
28.0330 28 330   26.0330 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận
28.0334 28 334   26.0334 Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón
28.0335 28 335   26.0335 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
28.0336 28 336   26.0336 Cắt đáy ổ  loét vết thương mãn tính
28.0337 28 337   26.0337 Nối gân gấp
28.0338 28 338   26.0338 Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật
28.0340 28 340   26.0340 Nối gân duỗi
28.0341 28 341   26.0341 Gỡ dính gân
28.0342 28 342   26.0342 Khâu nối thần kinh khhông sử dụng vi phẫu thuạt
28.0343 28 343   26.0343 Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuạt
28.0344 28 344   26.0344 Gỡ dính thần kinh
28.0351 28 351   26.0351 Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái 
28.0352 28 352   26.0352 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
28.0353 28 353   26.0353 Thay khớp bàn tay
28.0354 28 354   26.0354 Thay khớp liên đốt các ngón tay
28.0355 28 355   26.0355 Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay
28.0356 28 356   26.0356 Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay
28.0357 28 357   26.0357 Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay
28.0358 28 358   26.0358 Phẫu thuật cắt ngón tay thừa
28.0359 28 359   26.0359 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa
28.0360 28 360   26.0360 Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi
28.0361 28 361   26.0361 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân
28.0362 28 362   26.0362 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân
28.0363 28 363   26.0363 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ
28.0364 28 364   26.0364 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ
28.0365 28 365   26.0365 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận
28.0370 28 370   26.0370 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z
28.0371 28 371   26.0371 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z
28.0372 28 372   26.0372 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân
28.0377 28 377   26.0377 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời
28.0378 28 378   26.0378 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời
28.0382 28 382   26.0382 Phẫu thuật ghép móng
28.0385 28 385   26.0385 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân
28.0386 28 386   26.0386 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân
28.0387 28 387   26.0387 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân
28.0388 28 388   26.0388 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân
28.0389 28 389   26.0389 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân
28.0390 28 390   26.0390 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ
28.0391 28 391   26.0391 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ
28.0392 28 392   26.0392 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ
28.0393 28 393   26.0393 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ
28.0394 28 394   26.0394 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận
28.0395 28 395   26.0395 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận
28.0396 28 396   26.0396 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận
28.0397 28 397   26.0397 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận
28.0403 28 403   26.0403 Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm
28.0404 28 404   26.0404 Cắt khối u da lành tính  trên 5cm
28.0405 28 405   26.0405 Cắt khối u da lành tính khổng lồ
28.0406 28 406   26.0406 Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân
28.0407 28 407   26.0407 Phẫu thuật cắt ngón chân thừa
28.0421 28 421   26.0421 Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí
28.0422 28 422   26.0422 Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí 
 

Giới thiệu bệnh viện


Bệnh viện Cam Ranh